Examples of using Khi cánh cửa mở ra in Vietnamese and their translations into English
{-}
- 
                        Colloquial
                    
 - 
                        Ecclesiastic
                    
 - 
                        Computer
                    
 
Khi cánh cửa mở ra, nó nhảy vào màn đêm,
Khi cánh cửa mở ra, 6 người họ bước vào, tôi đã bị
Luôn luôn có một khoảnh khắc trong tuổi thơ khi cánh cửa mở ra và tương lai tràn vào.
Corky đã bắt đầu nói điều gì đó khi cánh cửa mở ra, và chú đến.
Luôn luôn có một khoảng khắc trong tuổi thơ khi cánh cửa mở ra và tương lai tràn vào.
Khi cánh cửa mở ra, cô ngạc nhiên thấy anh Darcy,
Và khi cánh cửa mở ra, tôi sẽ lao qua
cười khoảng một tiếng khi cánh cửa mở ra.
Luôn luôn có một khoảng khắc trong tuổi thơ khi cánh cửa mở ra và tương lai tràn vào.
Và khi cánh cửa mở ra, tôi đang nhin thẳng vào chính cái người mà tôi đã đẩy qua cửa  sổ.
Đến đó lúc 10 giờ sáng khi cánh cửa mở ra để đánh bại đám đông
Mỗi buổi sáng, khi cánh cửa mở ra, họ vào đó dò đường.
Luôn luôn có một khoảnh khắc trong tuổi thơ khi cánh cửa mở ra và tương lai tràn vào.
Tuy nhiên, khi cánh cửa mở ra và họ giúp Ahn Hyun- do,
Ngay khi cánh cửa mở ra, con nhện chạy vụt vào trong với Tyson ngay đằng sau nó.
Cả hai giật nảy người khi cánh cửa mở ra, và ông Weasley,
Luôn luôn có một khoảnh khắc trong tuổi thơ khi cánh cửa mở ra và tương lai tràn vào.
Khi cánh cửa mở ra, bầu trời xanh có thể khiến ai đó bật ra  một bài hát dường như là chúc phúc cho chúng tôi.
Đó là khi cánh cửa mở ra cho bà ấy và như một người không có gì, bà ấy đã tận dụng cơ hội.
Khi cánh cửa mở ra, bạn sẽ bắt gặp một không gian nội thất bằng gỗ với những chiếc ghế da và bức tường loang màu.