Examples of using Khi mike in Vietnamese and their translations into English
{-}
- 
                        Colloquial
                    
- 
                        Ecclesiastic
                    
- 
                        Computer
                    
Khi Mike và Tina đang đánh đàn trên hành lang,
đồ trang trí, vì vậy khi Mike Warren quyết định chọn Ghost Rider cho buổi tiệc Halloween của mình,
Tên lửa tầm trung phát nổ vài giây sau khi  nó được phóng vào Chủ nhật 16/ 4 từ một địa điểm gần thành phố cảng Sinpo, khi Mike Pence, phó Tổng thống Mỹ, tới Seoul để đàm phán với chính phủ Hàn Quốc về cách đối phó với sự hiếu chiến của Bình Nhưỡng.
Khi Mike Gregoire( một CEO trong cuộc khảo sát)
người được tha khi Mike biết ông là một tinh thần con người mất cân bằng buộc nhập ngũ để chương trình Guy Tough Yates'.
Anh nghĩ gì khi Mike nói vậy?
Và khi Mike mời tôi dọn vào.
Tất cả bắt đầu khi Mike là 12.
Tất cả bắt đầu khi Mike là 12.
Khi Mike gọi cho tôi, tôi đã đâm xe.
Khi Mike gọi cho tôi, tôi đã nảy người lên?
Tất cả bắt đầu khi Mike là 12.
Thật sự, khi Mike gọi tôi, tôi phạm sai lầm.
Kassandra nói có thể cô đã thấy ai đó khi Mike chết?
Khi Mike đề nghị đi ăn tối, cô ấy đã do dự.
Khi Mike đẩy Anna đi đòi tiền,
Thế cô có buồn không khi Mike thừa nhận với cô?
Vâng. Khi Mike gọi cho tôi, tôi đã nảy người lên.
Khi Mike gọi cho tôi, lúc đó tự nhiên tôi nôn.- Đúng.
Vào tháng Tư năm 2009 là khi Mike Hearn lần đầu tiên gửi email để hỏi về dự án.