Examples of using Mike rogers in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Giám đốc Cơ quan Tình báo quốc gia Mike Rogers.
Nhưng Chủ tịch Ủy ban Tình báo Hạ viện Mike Rogers nói.
Tôi biết ơn nghị sỹ Mike Rogers đã giới thiệu dự luật này”.
Giám đốc Then- NSA, Đô đốc Mike Rogers vào ngày 23 tháng 5 năm 2017.
Mike Rogers đang dẫn đầu về việc tạo đội ngũ an ninh quốc gia của Trump.
Họ có một số cách, nhưng phần lớn là nhờ Đô đốc Mike Rogers của NSA.
Trước đó, thành viên Đảng cộng hòa Mike Rogers là người đứng đầu từ năm 2000.
Ông Mike Rogers thuộc đảng Cộng hòa là Chủ tịch Ủy ban Tình báo Hạ viện nói.
Giám đốc FBI James Comey( trái) và Mike Rogers, Giám đốc An ninh Quốc gia Hoa Kỳ.
Vào thứ hai, cựu thành viên của Christie, Mike Rogers bất ngờ từ chức từ nhóm chuyển tiếp.
Giám đốc Cơ quan An ninh Quốc gia Mike Rogers vừa loan báo kế hoạch về hưu trong mùa xuân.
Mike Rogers, cựu đại diện đảng Cộng hòa đến từ Michigan, đứng đầu Ủy ban Tình báo Hạ viện.
Cố vấn an ninh quốc gia sẽ là cựu nghị sĩ Mike Rogers trước đó từng làm việc cho FBI.
Nghị sĩ đến từ đảng Cộng hòa Mike Rogers khẳng định các công ty Mỹ không nên mua sản phẩm của Huawei.
Người đứng đầu Cơ quan An ninh Quốc gia( NSA) đô đốc Mike Rogers cũng xuất hiện trước ủy ban tình báo.
Chủ tịch ủy ban trên, dân biểu Cộng hòa Mike Rogers, kêu gọi các công ty Mỹ ngưng làm ăn với Huawei.
Previous Previous post: Giám đốc cũ của NSA Mike Rogers và người sáng lập Team8 Nadav Zafrir sẽ có mặt tại Disrupt SF- TechCrunch.
Một trong những đồng minh gần gũi nhất của ông Christie, Mike Rogers, cũng đã rời đội chuyển giao quyền lực vào ngày 15/ 11.
Quan điểm này cũng được Hạ nghị sỹ Mike Rogers của Đảng Cộng hòa và Thượng nghị sỹ Dianne Feinstein của Đảng Dân chủ chia sẻ.
Chủ tịch Ủy ban, Mike Rogers, cho biết đã có những quan ngại về vai trò của hai công ty trong cáo buộc hoạt động gián điệp.