KHI NGHĨ VỀ in English translation

when i think about
khi tôi nghĩ về
to even think about
thậm chí nghĩ về
ngay cả suy nghĩ về
when i thought about
khi tôi nghĩ về
even thinking about
thậm chí nghĩ về
thậm chí nghĩ đến việc
hề nghĩ
thậm chí suy nghĩ đến
as i think back to

Examples of using Khi nghĩ về in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Khi nghĩ về những nỗi đau mà mình đã gây ra, cháu.
When I think of the pain that I may have caused, I… I just.
Tim của Zanack chùng xuống khi nghĩ về vấn đề đó.
Zanack's heart sank as he thought about that.
Ainz không nói lên lời khi nghĩ về Cocytus.
Ainz was speechless as he thought about Cocytus.
Đây là những gì tôi nghĩ đến khi nghĩ về Nhật Bản.
That's what I had when I thought about Japan.
Tôi cảm thấy khá hơn khi nghĩ về việc này.
I felt better when I thought of this.
Họ sẽ chỉ có ác cảm khi nghĩ về Ta.
They should tremble when they think of us.
Bà Xuân rơi nước mắt khi nghĩ về tương lai.
Josip breaks down in tears when he thinks about the future.
Tôi không thể ngừng khóc mỗi khi nghĩ về Sư phụ.
I could not help but cry every time I thought of Master.
Anh ta sẽ khóc khi nghĩ về tôi.
He cries when he thinks about me.
Tôi cảm thấy không dễ chịu gì mấy khi nghĩ về việc này.
I did not feel happy when I thought of this;
An8} Cô ấy làm nó khi nghĩ về tôi.
She made it while thinking about me.
Trở về lô cốt giao thông. điều đó đã làm tôi sợ hãi khi nghĩ về việc.
It really scares me to even think back to that transport.
Vì vậy, không việc gì bạn phải e ngại khi nghĩ về nó.
There's nothing truly to be afraid of, when you think about it.
Steve Papoutsis: Là 1 game thủ, khi nghĩ về E3, tôi thấy có quá nhiều game
Steve Papoutsis: As a games player, when I think about E3, I see games are announced
Khi nghĩ về tất cả các ngã ba đường dẫn đến liệu pháp tế bào CAR- T,
When I think about all the forks in the road that have led to CAR T-cell therapy, there is one
Mỗi khi nghĩ về bà ngoại tất nhiên tôi biết bà cho rằng tất cả những đứa cháu đều đặc biệt.
When I thought about my grandmother, of course she would think all her grandkids were special.
Khi nghĩ về các hacker tôi biết,
When I think about the great hackers I know,
Tôi không thể nhớ được bất cứ điều gì về bản thân nhưng khi nghĩ về đồ ăn, thực đơn của vô số những món ăn tuôn ra trong đầu tôi.
I couldn't remember anything about myself but when I thought about food, numerous menu items came flowing into my mind.
Tôi vẫn cảm thấy ớn lạnh khi nghĩ về khoảnh khắc đó trong giấc mơ của mình,
I still feel chills when I think about that moment in my dream, to be handled with caution.
Nếu tôi thực sự không thích nó, tôi sẽ bỏ công việc này, nhưng khi nghĩ về nó, tôi nhận ra tôi yêu công việc của mình.
If I really disliked it, I would quit this line of work, but when I thought about it, I realized I love my job.”.
Results: 716, Time: 0.0349

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English