Examples of using Khi thức dậy vào buổi sáng in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
lạc quan hơn khi thức dậy vào buổi sáng.
Một trong những điều quan trọng nhất bạn nên làm ngay khi thức dậy vào buổi sáng là uống nước.
Thực tế là ai có thời gian cho Yoga, ngay cả khi nó chỉ là mười lăm phút trước khi ngủ hoặc khi thức dậy vào buổi sáng.
Bạn sẽ thích làm bài tập này mỗi tối vì khi thức dậy vào buổi sáng, bạn vẫn còn nhớ những gì mình đã tưởng tượng.
Bà đã nhẩm 100 lần khi thức dậy vào buổi sáng, trước khi đi ngủ,
Điều đầu tiên tôi làm khi thức dậy vào buổi sáng là kiểm tra email.
Uống nước ngay khi thức dậy vào buổi sáng rất tốt cho sức khỏe,
Điều đầu tiên tôi làm khi thức dậy vào buổi sáng là kiểm tra email.
Khi thức dậy vào buổi sáng, động lực để sống ngày hôm đó của ta là gi?
Khi thức dậy vào buổi sáng, điều đầu tiên tôi làm là uống một ly nước.
Thật là vui khi thức dậy vào buổi sáng và nhìn thấy mọi người đi bộ trong công viên”.
Tôi không giống như thế này khi thức dậy vào buổi sáng… Tôi thậm chí không giống như thế này”.
Khi thức dậy vào buổi sáng, điều đầu tiên bạn làm là mở tất cả các rèm cửa.
Khi thức dậy vào buổi sáng, anh rảo một vòng quanh nhà với khẩu súng giơ lên, tìm kiếm những kẻ đột nhập.
Khi thức dậy vào buổi sáng, điều đầu tiên tôi làm là uống một ly nước.
Điều đầu tiên tôi làm khi thức dậy vào buổi sáng là kiểm tra email.
Đặt dép của bạn dưới gầm giường để khi thức dậy vào buổi sáng, bạn phải quỳ xuống để tìm chúng.
Trong nhiều năm, ngườI ta nhận ra rằng, khi thức dậy vào buổI sáng, họ thường có những lờI giảI cho những vấn đề của họ.
Khi thức dậy vào buổi sáng, tôi tự nhủ:‘ Thật tuyệt, hôm nay mình sẽ đi rao giảng!'”.
Nhức đầu tồi tệ hơn khi thức dậy vào buổi sáng, và sau đó biến mất trong vòng một vài giờ.