Examples of using Khoá cửa in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Để chìa khoá của anh lại rồi khoá cửa khi đi ra nhé.
Luôn kéo rèm và khoá cửa.
Chương 7: Khoá cửa.
Côphảiởtrongphòngnày, khoá cửa lại cho tới khi tôi quay về, hiểu chưa?
Khoá cửa bị hỏng.
Mẹ quên khoá cửa phải không?".
Không khoá cửa trong nhà này!
Tôi sẽ khoá cửa khi về.”.
Ơ, không khoá cửa có sao không?
Mẹ quên khoá cửa phải không?".
Hắn khoá cửa rồi.
Khoá cửa đẳng cấp, an toàn" Made in Italy".
Tôi khoá cửa như mọi khi.
Tên này khoá cửa nhiều lớp học để không cho bất kỳ người nào trốn thoát.
Bà ấy khoá cửa rồi đi ngủ nếu không có khách mà.
Cẩn thận khoá cửa, đừng để bất cứ người lạ nào vào nhà.
Khoá cửa và chờ đợi.
Cẩn thận khoá cửa, đừng để bất cứ người lạ nào vào nhà.
Tài xế, khoá cửa xe. Đường bị chặn mất.
Trật tự! Khoá cửa lại!