KHOA CẤP CỨU in English translation

emergency department
khoa cấp cứu
phòng cấp cứu
bộ phận cấp cứu
bộ phận khẩn cấp
emergency medicine
thuốc cấp cứu
y học khẩn cấp
y học cấp cứu
khoa cấp cứu
y khoa cấp cứu
emergency departments
khoa cấp cứu
phòng cấp cứu
bộ phận cấp cứu
bộ phận khẩn cấp

Examples of using Khoa cấp cứu in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Sau khi phát triển các triệu chứng, cô đã tự mình tìm đến khoa cấp cứu và hiện đang được điều trị tại Bệnh viện Westmead của Sydney.
After developing symptoms, she presented herself to an emergency department and is now being treated in isolation at Sydney's Westmead Hospital.
phải nằm viện hoặc đến khoa cấp cứu sau khi họ nhập học, đã thấy những lợi ích tài chính lớn nhất.
who had a hospital stay or an emergency department visit after they enrolled saw the largest financial effects.
Một khối u ở ngay trên đỉnh của cuống não mà 3 bác sĩ khoa cấp cứu, 2 nhà thần kinh học và 1 tay X quang lại bỏ qua à?
A tumor sitting directly on top of the brain stem… that three E.R. doctors, two neurologists and a radiologist missed?
Anh là lại còn là bác sĩ chuyên khoa cấp cứu. bác sĩ phẫu thuật tim mạch.
As well as an emergency medicine specialist. You are a cardiothoracic surgeon.
Tom đã ở trong khoa cấp cứu trong sáu giờ trước khi cuộc gọi đến với tôi;
Tom had been in the emergency department for six hours by the time the call came to me;
Phim kể câu chuyện về bác sĩ trưởng của khoa cấp cứu He Jian Yi
It tells the story of the head doctor of the emergency department He Jian Yi and the new Ph.D. advisor,
Merrillville IN Thực tập hè khoa Cấp Cứu.
Methodist Hospital, Merrillville IN Summer Clerkship in Emergency Medicine at the R.
trưởng khoa cấp cứu tại Cambridge Health Alliance cho biết.
site chief of emergency medicine at Cambridge Health Alliance.
Năm 2014, 3 bệnh viện sáp nhập để tạo thành Bệnh viện Southern Jutland và Khoa Cấp cứu cho cả 3 bệnh viện đã được tập trung tại Aabenraa.
In 2014, three hospitals merged to form the Hospital of Southern Jutland, and the Emergency Department for all three hospitals was centralized in Aaben-raa.
Theo Bệnh viện Nhi đồng Los Angeles, có năm Ps là những dấu hiệu khác đảm bảo một chuyến đi ngay lập tức đến Khoa Cấp cứu.
According to The Children's Hospital Los Angeles, there are five Ps that are other signs that warrant an immediate trip to the Emergency Dept..
họ đã đến khoa cấp cứu một lần trong năm qua.
on average they had been to an emergency department once in the past year.
Năm 2014, 3 bệnh viện sáp nhập để tạo thành Bệnh viện Southern Jutland và Khoa Cấp cứu cho cả 3 bệnh viện đã được tập trung tại Aabenraa.
In 2014, three hospitals merged to form Hospital Sønderjylland, and the Emergency Department for all three hospitals was centralized in Aabenraa.
Và người của anh ta vì đã bắt cậu Tôi sẽ tố cáo Trưởng Khoa Cấp cứu làm ra những bản chẩn đoán giả đó.
Create those fake diagnoses. and his men for making you I will report the head of Emergency Medicine.
hãy đến thẳng khoa cấp cứu.
head straight for the emergency department.
Đối với hầu hết mất nước nhẹ đến trung bình ở trẻ em, phương pháp điều trị thích hợp hơn ở khoa cấp cứu là ORT thay vì truyền dịch thay thế.[ 1].
For most mild to moderate dehydration in children, the preferable treatment in an emergency department is ORT over intravenous replacement of fluid.[1].
Đến khoa cấp cứu của bệnh viện hoặc gọi 911 nếu em bé của bạn thờ ơ,
Go to a hospital emergency department or call 911 if your baby is lethargic,
Hãy nghĩ về việc trao đổi thông tin sức khỏe như một tổng đài kết nối các bệnh viện tham gia, khoa cấp cứu và thực hành của bác sĩ với mục đích chia sẻ an toàn thông tin mà bệnh nhân họ chăm sóc đã được phép chia sẻ.
Think of a health information exchange as a switchboard that connects participating hospitals, emergency departments and physicians' practices with the intent of securely sharing information that the patients they care for have authorized to share.
bệnh nhân phải đến khoa cấp cứu bệnh viện để chích insulin cho đủ liều điều trị,
patients must go to a hospital emergency department for injecting insulin for adequate therapeutic dose, then 2nd visit
Các nhà nghiên cứu tại Đại học California Los Angeles đã kiểm tra dữ liệu từ hai khoa cấp cứu từ ngày 1 tháng 9 năm 2017 đến ngày 31 tháng 8 năm 2018 và phát hiện ra có 249 người cần được chăm sóc y tế từ các vụ tai nạn xe scooter.
Researchers at the University of California Los Angeles examined data from three emergency departments from Sept. 1, 2017, to Aug. 31, 2018, and found that 249 people required medical care from scooter accidents.
Anh ta đã trình diện cho Khoa Cấp cứu của St Vincent vào ngày 6 tháng 3,
He presented himself to St Vincent's Emergency Department on 6 March, was tested
Results: 213, Time: 0.0335

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English