Examples of using Khu vườn này in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nếu ta còn phải đi dạo qua khu vườn này 1 lần nữa ta sẽ nhảy thằng xuống vực.
Lạy Chúa Giêsu dịu hiền của con, một giờ nữa đã trôi qua kể từ khi Chúa bước vào khu vườn này.
Giáo sư Makoto Nakamura thuộc Đại học Kyoto đã theo dõi sát sao quá trình quy hoạch và thiết kế khu vườn này.
Có những buổi tối một mùi hương kỳ lạ thổi xuống không khí khu vườn này, như một mùi hương ảo,” Owen nói.
Hình ảnh của má hồng và sắc thái màu của nó đã trở thành điểm khởi đầu cho việc tạo ra khu vườn này.
Khu vườn này đã tạo ra gió
Bằng cách sử dụng cỏ nhân tạo thay vào đó, khu vườn này có vẻ thú vị
Khu vườn này được tuyên bố là di tích quốc gia vào năm 1996,
Yu ở Trung Quốc có nghĩa là làm hài lòng và thỏa mãn, và khu vườn này được xây dựng đặc biệt cho cha mẹ Pan
Bạn có thể phát triển lên đến 3 nhà máy trong khu vườn này và họ sẽ yêu tiết kiệm năng lượng, hiệu suất cao, đầy đủ phổ CFL( Compact Fluorescent Light) Grow Light.
Một khu vườn Hà Lan đã được đặt trước mặt tiền của khu vườn của Cung điện Catherine và khu vườn này được bảo tồn ở Hà Lan vào đầu thế kỷ 20.
Năm 2007, trong cuộc triển lãm“ Đường đi của Lửa”, Delaney đã loại bỏ hầu hết các cây cối hiện có của khu vườn này ngoại trừ một cây mộc lan,
đều có mặt tại khu vườn này.
Khu vườn này!
Trong khu vườn này.
Khu vườn này là của họ.
Từ khu vườn này ra đi.
Khu vườn này là duy nhất.
Có một khu vườn này.
Khu vườn này trông đẹp quá.