Examples of using Vườn in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi cần xới lại vườn.
Em chẳng lúc nào là không ở trong vườn nhà ai đó.
Bố tôi đã từng cùng chơi với anh trai và tôi trong vườn.
có thể có hoặc không có vườn.
Em gặp ổng ngoài vườn.
Thế là chúng quăng cậu ra bên ngoài vườn.
Hoặc có thể là ngồi trong chiếc ghế ở ngoài vườn chơi với con chó.
Nhưng có lý thuyết thì dễ dàng hơn làm vườn thực sự nhiều.
Hắn không có trong vườn.
Waite đã đổi nó thành một đứa bé cưỡi ngựa chạy ra khỏi vườn.
Kết quả là cả hai đều bị đuổi ra khỏi vườn Địa Đàng.
Nếu không bán được chỉ có thể vứt bỏ tại vườn.
Được thành lập năm 1882, Ueno là vườn thú lâu đời nhất ở Nhật Bản.
Nhưng tại sao Adam và Eve lại bị đuổi ra khỏi vườn thiên đường?
Chúng tôi còn tìm thấy một con dao trong vườn.
Thế là chúng đuổi cậu ấy ra ngoài vườn và giết cậu ấy.
Thôi đi mau hãy về vườn.
Những thủ phủ của họ chính là Nhà Vườn!
Ồ, họ không thích người làm vườn và người làm vườn bọ.
Rất nhiều hải âu chết nằm hàng đống trong vườn và xung quanh nhà.