VƯỜN in English translation

garden
vườn
sân
park
công viên
vườn
đỗ
khu
đậu
orchard
vườn
vườn cây
vườn cây ăn quả
vườn cây ăn trái
ăn quả
yard
sân
xưởng
bãi
vườn
nhà
khu
gardens
vườn
sân
gardening
vườn
sân
parks
công viên
vườn
đỗ
khu
đậu
orchards
vườn
vườn cây
vườn cây ăn quả
vườn cây ăn trái
ăn quả

Examples of using Vườn in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tôi cần xới lại vườn.
I need to reorganize the garage.
Em chẳng lúc nào là không ở trong vườn nhà ai đó.
You were never not in someone's garden.
Bố tôi đã từng cùng chơi với anh trai và tôi trong vườn.
My dad used to play with my sibling and me in the yard.
có thể có hoặc không có vườn.
may not already have a garage.
Em gặp ổng ngoài vườn.
You meet Him at the garden.
Thế là chúng quăng cậu ra bên ngoài vườn.
So they threw him out of the vineyard.
Hoặc có thể là ngồi trong chiếc ghế ở ngoài vườn chơi với con chó.
Probably out in the backyard playing with the dog.
Nhưng có lý thuyết thì dễ dàng hơn làm vườn thực sự nhiều.
However, it is much easier to have a theory than actually to garden.
Hắn không có trong vườn.
He is not in the garage.
Waite đã đổi nó thành một đứa bé cưỡi ngựa chạy ra khỏi vườn.
Waite changed it to one child on a horse riding out of a garden.
Kết quả là cả hai đều bị đuổi ra khỏi vườn Địa Đàng.
At the end, they were both banished from the Garden of Eden.
Nếu không bán được chỉ có thể vứt bỏ tại vườn.
If we don't sell it, it will just sit in the garage.
Được thành lập năm 1882, Ueno là vườn thú lâu đời nhất ở Nhật Bản.
Opened in 1882 in Ueno Park, Ueno Zoo is Japan's oldest zoo..
Nhưng tại sao Adam và Eve lại bị đuổi ra khỏi vườn thiên đường?
Why were Adam and Eve expelled from the Garden of Eden?
Chúng tôi còn tìm thấy một con dao trong vườn.
We found a blanket in the garage.
Thế là chúng đuổi cậu ấy ra ngoài vườn và giết cậu ấy.
So they threw him out of the vineyard and killed him.
Thôi đi mau hãy về vườn.
Come on; let's go down to the gardens.
Những thủ phủ của họ chính là Nhà Vườn!
And Leaders are its Gardeners.
Ồ, họ không thích người làm vườn và người làm vườn bọ.
Oh, as gardeners and gardeners of bedbugs do not like.
Rất nhiều hải âu chết nằm hàng đống trong vườn và xung quanh nhà.
There were many dead gulls lying in the yard and around the house.
Results: 25655, Time: 0.0293

Top dictionary queries

Vietnamese - English