KHU VỰC CỦA TRUNG QUỐC in English translation

areas of china
china's regional
regions of china
chinese regional
khu vực của trung quốc

Examples of using Khu vực của trung quốc in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nó được cho là thủ đô của triều đại sớm nhất ở khu vực của Trung Quốc, triều đại nhà Hạ,
It was said to be the capital of the earliest dynasty in the area of China, the Xia Dynasty, though historians are not sure
Vào tháng Tám, một khu vực của Trung Quốc cũng cấm các doanh nghiệp địa phương tham gia vào các sự kiện quảng bá hoặc có bất kỳ loại chương trình khuyến mãi nào liên quan đến tiền mã hóa.
In August, a Chinese district also forbade local businesses to participate in hosting events or having any kind of promotions involving cryptocurrency.
Dòng và dòng họ mở rộng( với một số người thân thường còn lại trong khu vực của Trung Quốc xuất xứ) cung cấp khuôn khổ đạo đức của hoạt động kinh tế cho các di dân Trung Hoa.
Lineages and extended kin(with some relatives often remaining in the Chinese area of origin) provided the moral framework of economic activity for the Chinese migrants.
Thứ ba, đa số những nhà nghiên cứu và quan chức Trung Quốc tin rằng các tranh chấp xung quanh Biển Đông trong những năm qua đã khiến cho môi trường an ninh khu vực của Trung Quốc bị xấu đi.
Third, the majority of Chinese analysts and officials believe that the disputes in the South China Sea in the past few years have led to the worsening of China's regional security environment.
các tranh chấp ở Biển Đông trong những năm qua đã làm môi trường an ninh khu vực của Trung Quốc xấu đi.
officials believe that the disputes in the South China Sea in the past few years have led to the worsening of China's regional security environment.
Chiến lược khu vực của Trung Quốc bắt nguồn một phần từ đại chiến lược toàn cầu của nước này. 3 Vấn đề nội địa được quan tâm hàng đầu của các nhà lãnh đạo Trung Quốc là duy trì ổn định chính trị và đảm bảo quyền lực liên tục của Đảng Cộng sản Trung Quốc( ĐCSTQ).
China's Asia strategy China's regional strategy derives in part from its global grand strategy.4 The top domestic concern of Chinese leaders is maintaining political stability and ensuring the continued rule of the Chinese Communist Party(CCP).
Bỏ qua nhiều lỗi của Việt Nam- cụ thể là hồ sơ nhân quyền tồi tệ- là cái giá mà các quốc gia phương Tây phải trả để bảo đảm mối quan hệ thân mật với một chính phủ vì sự cần thiết phải ngăn chặn sự gia tăng khu vực của Trung Quốc.
Overlooking Vietnam's many faults- namely it's abysmal human rights record- has been the price Western nations paid to secure cordial relations with a government that agrees on the need to contain China's regional rise.
Kể từ khi sự hiện diện quân sự của Trung Quốc tăng lên với tốc độ nhanh hơn so với sự hiện diện của Mỹ, ông có nghĩ việc chuyển trục chiến lược về châu Á sẽ có hiệu quả trong việc cân bằng quyền bá chủ khu vực của Trung Quốc trong thời gian dài?
Since China's military presence is growing at a faster rate than that of the U.S., do you think the Pivot to Asia strategy will be effective in balancing Chinese regional hegemony in the long run?
Một cái gì đó tuyệt vời theo nghĩa của Cơ Đốc giáo đang xảy ra ở Tây Tạng, một khu vực của Trung Quốc, được coi
Something wonderful in the Christian sense is happening in Tibet, a region in China considered as the highest in the world and the home of Mount Everest, earth's highest mountain
các nhân viên y tế ở một số khu vực của Trung Quốc tham gia vào việc thu hoạch nội tạng bất hợp pháp,
medical professionals in a number of regions of China were involved in illegal organ harvesting, implicating doctors, researchers, hospital
bằng cách sử dụng than ví dụ ở một số khu vực của Trung Quốc, chiếm một phần nhỏ trong tổng nhu cầu điện của mạng lưới.”.
some seasonal migrations to, coal-based generation in certain areas of China only representing a small part of the network's total electricity demand.”.
TPP có mục đích tạo ra một đối trọng hợp nhất đối với sức mạnh khu vực của Trung Quốc, tăng cường năng lực thương mại cho các nước dân chủ ủng hộ tinh thần thượng tôn pháp luật, nền kinh tế thị trường, thương mại công bằng, và tự do hàng hải, mà một số giá trị của nó đã được Thủ tướng Canada Justin Trudeau bày tỏ trong chuyến thăm Bắc Kinh gần đây.
The TPP was intended to create a unified counterbalance to China's regional power and magnify the trading capacity of democratic nations having the rule of law, social market economies, fair trade, and freedom of the seas- values some of which Canada's Prime Minister Justin Trudeau recently voiced in Beijing.
TPP có mục đích tạo ra một đối trọng hợp nhất đối với sức mạnh khu vực của Trung Quốc, tăng cường năng lực thương mại cho các nước dân chủ ủng hộ tinh thần thượng tôn pháp luật, nền kinh tế thị trường, thương mại công bằng, và tự do hàng hải, mà một số giá trị của nó đã được Thủ tướng Canada Justin Trudeau bày tỏ trong chuyến thăm Bắc Kinh gần đây.
The TPP was intended to create a unified counterbalance to China's regional power and magnify the trading capacity of democratic nations having the rule of law, social market economies, fair trade and freedom of the seas-values some of which Canada's Prime Minister Justin Trudeau recently voiced in Beijing.
Ở một số khu vực của Trung Quốc, đó là những hình ảnh bạn sẽ thấy trong đám tang.
In some parts of China, this is what you would see during a funeral procession.
Trong vài ngày tới, nhiệt độ ở hầu hết các khu vực của Trung Quốc sẽ giảm khoảng 10 độ.
In the coming days the day temperature in most regions of Ukraine will exceed zero degrees.
Việc Mỹ có thể tiếp tục được tính đến ở cấp chiến lược để kiềm chế những tham vọng khu vực của Trung Quốc hay không?
Can the US continue to be counted at the strategic level to keep China's regional ambitions in check?
Quốc gia này cho rằng tòa không có quyền tài phán và các hoạt động trong khu vực của Trung Quốc sẽ không bị ảnh hưởng.
It says the panel has no jurisdiction and its activities in the region will not be affected.
Từ đó đến nay, dịch bệnh đã lan rộng tới mọi khu vực của Trung Quốc và đến hơn 25 quốc gia khác trên toàn thế giới.
Since then, the disease has spread to all parts of China, and over 25 other countries.
Ở một số khu vực của Trung Quốc, nắp thùng rác sẽ chỉ mở trên nhận diện khuôn mặt dẫn đến quản lý chất thải hiệu quả hơn.
In certain parts of China, bin lids will only open on facial recognition leading to more efficient waste management.
Cộng với sự trình làng các hệ thống phi đạn chống tàu chiến hiện đại như DF- 21D, việc thống trị khu vực của Trung Quốc là chuyện đã rồi.
Combined with the introduction of advanced anti-ship missile systems such as the DF-21D, China's domination of the region is a fait accompli.
Results: 22502, Time: 0.0431

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English