Examples of using Kiệt quệ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
suy tàn và kiệt quệ, trong khi có những thứ khác,
suy tàn và kiệt quệ, trong khi có những thứ khác,
Nó làm tôi kiệt quệ đến mức không nhận ra chính mình khi quay xong tập thứ mười…,” Jean- Marc nhớ lại.
Các lao động nữ thông báo tình trạng làm việc kiệt quệ bao gồm làm xen ca cả ngày
tôi đã tham dự trong hai mươi bốn giờ qua thật thô bỉ, kiệt quệ.
Vẫn mất hơn 7 năm nữa để rồi chiến tranh mới kết thúc trong cay đắng và kiệt quệ.
hấp dẫn sau một ngày dài kiệt quệ về tinh thần.
Bạn sẽ không suy nghĩ một cách ngốc nghếch rằng vũ trụ là ở đó để lấy sau khi bạn kiệt quệ của cải của thế giới này.
Có những thứ tiếp thêm năng lượng cho bạn trong cuộc sống và cũng có những thứ khiến bạn kiệt quệ.
Hiện tại gã bỗng phát giác ra người đang cảm thấy kiệt quệ không phải là người đàn bà này mà chính là gã.
Mặc dù các tu viện đã kiệt quệ, hoạt động Phật giáo vẫn phát triển cho đến thế kỷ 14,
Cuối cùng, khi các bên đã hoàn toàn kiệt quệ, họ sẽ buộc phải hòa giải và thực hiện các bước đi đầu tiên theo hướng dàn xếp hòa bình trong khu vực.
Đây là trạng thái kiệt quệ về thể chất,
đất đai kiệt quệ về giá trị dinh dưỡng,
Ta không thể làm bất cứ gì khi cái hồi chung cuộc đến và bộ máy con người rơi vào tình trạng hoàn toàn hư nát và kiệt quệ.
Thầy đừng lo, thầy ơi,” Harry nói ngay lập tức, lo lắng trước sự tái mét cùng cực và vẻ kiệt quệ của cụ Dumbledore.
Bạn sẽ tiếp tục trong sự điều trị của mình cho đến khi bạn kiệt quệ hết cuộc đời mà bạn có.
Chữa bệnh cho ai đó, mà đó là dấu hiệu của tình trạng yếu đuối và kiệt quệ năng lượng trong cơ thể.
vượt qua sự kiệt quệ, những cám dỗ quyền lực và đặc quyền thời hậu chiến.
Mệt mỏi sẽ làm cản trở đến sự phán đoán của chúng tôi cho nên tốt hơn là đừng để bản thân kiệt quệ và để giành sức cho lúc trở về.