Examples of using Kim in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Kim quay mặt đối diện với hắn.
Ông Kim ngồi phịch xuống.
Kim có vẻ lo lắng cho tôi.
Nhật Bản chọn" Kim" là chữ Kanji cho năm 2016.
Kim thực sự muốn gì?
Kim và tôi cảm ơn.
Chị nghĩ Kim giống như thế.
Hãy nhớ rằng kim nghị sĩ mà tôi đã nói với bạn về?
Nghị sĩ Kim là chồng của cô.
Kim đã đi một hướng khác.
Tại sao Kim Jong- un ghét Trung Quốc?
Kim Hyun Joong đi đâu về đâu?
Thuyền trưởng kim phải có nói một số điều lạ.
Kim đi đâu, tôi cũng không biết.
Kim Yun- Seong, người có được khả năng" Trace" của mình trong thời.
Ông Kim đồng ý với tôi về điều này.
Chúng cũng có kim ngắn hơn để phù hợp với khu vực trung tâm nhỏ hơn.
Nếu kim trở về vị trí cũ ban đầu thì là cân tốt!
Vì sao Kim Jong Un không thăm Trung Quốc?
Mặt số được trang trí bằng ba kim dài( thường là bằng thép cao quý).