KITTY HAWK in English translation

kitty hawk

Examples of using Kitty hawk in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Các điều khiển cho Kitty Hawk hoạt động rất giống với cần điều khiển
The controls for the Kitty Hawk work very much like the joysticks and buttons for video games
Thị trấn Kitty Hawk ở North Carolina từng đi vào lịch sử như nơi anh em nhà Wright thực hiện chuyến bay thành công đầu tiên trên một chiếc máy bay trang bị động cơ năm 1903.
The US town of Kitty Hawk in North Carolina went down in history as the locale where the Wright brothers made the first successful flight of a powered plane in 1903.
đã chỉ định Kitty Hawk Flyer như một chiếc máy bay siêu nhẹ
has designated the Kitty Hawk Flyer as an ultralight aircraft and has given it
Ngoài ra còn có vụ ép máy bay thám thính của hải quân Mỹ EP- 3 hạ cánh năm 2001 và vụ trồi tàu ngầm tấn công lớp Song ở giữa nhóm tàu tấn công Kitty Hawk gần Okinawa, Nhật Bản, vào năm 2006.
And there was the 2001 downing of a Navy EP-3 and the surfacing of a Song-class attack submarine in the middle of the Kitty Hawk strike group near Okinawa in 2006.
USS Kitty Hawk( CV- 63), trước đây là CVA- 63, là con tàu hải quân thứ nhì được đặt tên theo Kitty Hawk, North Carolina, nơi có chuyến
The supercarrier USS Kitty Hawk, formerly CVA-63, was the second naval ship named after Kitty Hawk, North Carolina,
USS Kitty Hawk( CV- 63), trước đây là CVA- 63, là con tàu hải quân thứ nhì được đặt tên theo Kitty Hawk, North Carolina,
The aircraft carrier USS Kitty Hawk(CV-63), was the second naval ship named after Kitty Hawk, North Carolina,
Kennedy( CV- 67)( trước đây là CVA- 67) là tàu duy nhất thuộc lớp của cô( một biến thể của tàu sân bay Kitty Hawk) và là tàu sân bay được trang bị thông thường cuối cùng được chế tạo cho Hải quân Hoa Kỳ.
Kennedy(CV-67, formerly CVA-67) is the only ship of her class(a variant of the Kitty Hawk class of aircraft carrier) and the last conventionally powered carrier built for the United States Navy.
USS Kitty Hawk( CV- 63), trước đây là CVA- 63, là con tàu hải quân thứ nhì được đặt tên theo Kitty Hawk, North Carolina,
USS Kitty Hawk(CV-63), formerly CVA-63, is the second naval ship named after Kitty Hawk, North Carolina,
bị thiệt hại lớn”, chỉ huy của tàu sân bay Mỹ Kitty Hawk, David N. Rogers.
the Soviet sub appeared to have suffered no extensive damage,” said Kitty Hawk's commander, Captain David N. Rogers.
USS Kitty Hawk( CV- 63), trước đây là CVA- 63, là con tàu hải quân thứ nhì được đặt tên theo Kitty Hawk, North Carolina, nơi có chuyến
The supercarrier USS Kitty Hawk(CV-63), formerly CVA-63, was the second naval ship named after Kitty Hawk, North Carolina,
ý kiến cho rằng Roosa giữ Kitty Hawk chống lại Antares bằng cách sử dụng bộ đẩy của nó,
until it was suggested that Roosa hold Kitty Hawk against Antares using its thrusters, then the docking probe would
Vào ngày 16 tháng 4 năm 1972, máy bay của Coral Sea, hợp cùng những chiếc xuất phát từ Kitty Hawk và Constellation, đã thực hiện 57 phi vụ bên trên khu vực Hải Phòng hỗ trợ cho những chiếc máy bay ném bom chiến lược B- 52 tấn công các kho dầu tại cảng này trong phạm vi chiến dịch Freedom Porch.
On 16 April 1972, aircraft from Coral Sea, along with those from Kitty Hawk and Constellation, flew 57 sorties in the Haiphong area in support of U.S. Air Force B-52 Stratofortress strikes on the Haiphong petroleum products storage area in an operation known as Freedom Porch.
Với việc ngừng hoạt động của Independence vào ngày 30 tháng 9 năm 1998, Kitty Hawk đã trở thành tàu chiến Hoa Kỳ có địa vị hoạt động dài thứ hai sau khi tàu USS Constitution của tàu buồm.( Enterprise đã thông qua cô vào năm 2012, hai chiếc máy bay này là hai trong ba chiếc tàu sân bay để bay chiếc First Navy Jack.).
With the decommissioning of Independence on 30 September 1998, Kitty Hawk became the United States warship with the second-longest active status, after the sailing ship USS Constitution(Enterprise passed her in 2012; these two aircraft carriers were two of the three carriers to fly the First Navy Jack).
Ông Remo Gerber cũng từ chối bình luận cụ thể về việc Kitty Hawk khác với Lilium
The COO refused to comment specifically on how Kitty Hawk was different to Lilium, but he pointed out that others working on similar
mô tả chiếc Kitty Hawk khi nhìn và cảm nhận" giống như một chiếc xe máy bay".
no previous piloting experience, described the Kitty Hawk as looking and feeling"a lot like a flying motorcycle.".
người đã bị hiếp trong năm 2002 bởi một thủy thủ từ hàng không mẫu hạm USS Kitty Hawk, lúc đó đang đặt căn cứ tại cơ sở hải quân Yokosuka.
well illustrated by the case of an Australian teacher, a longtime resident of Japan, who in April 2002 was raped by a sailor from the aircraft carrier USS Kitty Hawk, then based at the big naval base at Yokosuka.
taxi bay tự lái như Airbus Vahana và Kitty Hawk Cora đang được hoan nghênh khi bay trong thành phố
self-flying“air taxis” like the Airbus Vahana and the Kitty Hawk Cora are being hailed as the next big thing for getting around town
Nguồn tin còn biết thêm rằng Francis cũng quen biết Loveless trong nhiều năm, từ khi Loveless được điều động sang châu Á với tư cách cán bộ tình báo trên tàu sân bay USS Kitty Hawk và chỉ huy trưởng tình báo Hạm đội 7, đóng ở Nhật.
The source said Francis has also known Loveless for many years, dating to his deployments in Asia as an intelligence officer aboard the aircraft carrier USS Kitty Hawk and as intelligence chief for the Navy's 7th Fleet, based in Japan.
Nguồn tin còn biết thêm rằng Francis cũng quen biết Loveless trong nhiều năm, từ khi Loveless được điều động sang châu Á với tư cách cán bộ tình báo trên tàu sân bay USS Kitty Hawk và chỉ huy trưởng tình báo Hạm đội 7, đóng ở Nhật.
The source, speaking on condition of anonymity, added that Francis has also known Loveless for many years, dating to his deployments in Asia as an intelligence officer aboard the aircraft carrier USS Kitty Hawk and as intelligence chief for the Navy's 7th Fleet, based in Japan.
Nguồn tin này cũng thừa nhận Francis quen biết với Loveless trong nhiều năm từ khi Loveless là sĩ quan tình báo được triển khai đến châu Á trên tàu sân bay USS Kitty Hawk đồng thời là sĩ quan chỉ huy tình báo của Hạm đội 7 Hải quân Mỹ đóng ở Nhật Bản.
The source, speaking on condition of anonymity, added that Francis has also known Loveless for many years, dating to his deployments in Asia as an intelligence officer aboard the aircraft carrier USS Kitty Hawk and as intelligence chief for the Navy's 7th Fleet, based in Japan.
Results: 232, Time: 0.0185

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English