Examples of using Là cá nhân in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ngày bắt đầu của công việc này là cá nhân cho từng khu vực.
Bởi vì đây là cá nhân.
Trong số này có 228 ứng viên là cá nhân và 148 là các tổ chức.
Đó là cá nhân và không nên được sửa đổi bởi những người khác.
Trong đó, 228 ứng viên là cá nhân và 148 là các tổ chức.
Đối tác có thể là cá nhân hoặc một tổ chức( công ty hoặc LLP khác).
Vì vậy việc này là cá nhân với tôi.
Gọi điều đó là cá nhân.
Nếu là cá nhân.
Nhà phát triển là cá nhân xây dựng và tạo phần mềm và ứng dụng.
Nếu bạn là cá nhân hoặc….
Làm cho mỗi người là cá nhân như bạn có thể.
Đương sự là cá nhân đã chết.
Dù bạn là cá nhân hay tổ chức.
Nếu là cá nhân thì.
Nếu bạn là cá nhân hoặc….
Cổ đông có thể là cá nhân hoặc một tổ chức nào đó.”.
Thiểu số nhỏ nhất chính là cá nhân.”- Ayn Rand.
Phải, cô nói là cá nhân… Đời tôi đó.
Với ta thì là cá nhân đấy.