Examples of using Là hy vọng in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Đức tin không chỉ là hy vọng, nó còn hơn là hy vọng. .
Bởi vì hy vọng có thể sẽ là hy vọng điều gì đó sai lầm”.
Đó là hy vọng và sức mạnh của cầu nguyện.
Bởi vì hy vọng có thể sẽ là hy vọng điều gì đó sai lầm”.
Chúng là hy vọng, Baba.
Đó là hy vọng. Melanie đe dọa con tôi.
Cậu là hy vọng và cậu đã như thế từ khi cậu đến đây.
Hành lang là hy vọng duy nhất của chúng ta.
Tôi là hy vọng.
Đó là hy vọng, cậu Cole à.
Thế nào là hy vọng?
Những đứa trẻ này chính là hy vọng cho đất nước chúng ta'.
Nhưng chúng ta cần hành động nhiều hơn là hy vọng.
Còn ta sẽ là Hy vọng.
Vũ khí duy nhất chúng ta cần là hy vọng và can đảm.
Nhưng những gì họ thật sự có là hy vọng và ước mơ.
tôi nghĩ đó là hy vọng và truyền cảm hứng.
Bởi vì trẻ em là hy vọng.
Thứ hai lá là hy vọng.
Đó là hy vọng mỗi học sinh mang đến những kinh nghiệm đại học.