Examples of using Là khủng bố in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Những kẻ còn sót lại chính là khủng bố.
Nó có thể là khủng bố, molestation, thêm terrestrials.
Phải, mày là khủng bố, thằng khốn ạ.
Vụ nổ tại New York là khủng bố.
Và tên phỏng vấn sáng nay, hắn cũng là khủng bố?
Đội trưởng các cậu là khủng bố đấy.
Nếu mà nhìn theo kiểu đấy thì Đội trưởng các cậu là khủng bố đấy.
Có thể là khủng bố.
Phải, mày là khủng bố, thằng khốn ạ.
Các vấn đề lớn nhất hiện nay là khủng bố và cướp biển.
Phương pháp của chúng là khủng bố.
Và tên phỏng vấn sáng nay, hắn cũng là khủng bố?
Và anh chả làm cóc gì để bắt hắn cả. Hắn là khủng bố.
Cô là khủng bố phải không?
Có thể là khủng bố.
Đó là trước khi mọi người biết chắc đó là khủng bố.
Ông nói con gái tôi là khủng bố.
Đâu có nghĩa cô ta là khủng bố.
Cảnh sát Anh xác nhận vụ tấn công trên cầu London là khủng bố.
Anh là khủng bố và đã giết bốn người.