Examples of using Là một cặp in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Cả trường đều biết chúng tôi là một cặp với nhau.
Khi ấy nàng và Van Bever là một cặp.
Tất cả chúng ta thấy là một cặp thằng lằn.
Tôi còn không biết họ là một cặp”.
Tôi còn không biết họ là một cặp”.
nên tôi tưởng là một cặp.
Không, bọn tôi là một cặp.
Kể cả trước khi chúng tôi là một cặp.
Amanda và Carola từng là một cặp.
( Chúng ta thực sự là một cặp.).
Đây là một cặp trong những nhân vật.
Bên trong là một cặp nhẫn.
Nghĩa là, chúng tớ đã không còn là một cặp nữa, đến sáu năm rồi.
Ở ngoài họ là một cặp….
Hy vọng đó là một cặp đá quý trong số đó.
Trong đó là một cặp magatama, một màu đỏ
Đây là một cặp đá.
BR3 là một cặp klicks phía sau.
Ta có thể là một cặp, nhưng Michael sẽ là ai?
Món quà mà cô ấy tặng tôi là một cặp kính.