Examples of using Là một tình trạng in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Cholestosis là một tình trạng gây ra bởi sự suy yếu trong sự hình thành của mật và dòng chảy của nó qua túi mật và tá tràng.
Neurosyphilis là một tình trạng phát triển khi vi khuẩn T. pallidum đã lan đến hệ thống thần kinh.
Đó là một tình trạng có thể gây ra bởi nhiễm trùng
Đó là một tình trạng gây ra bởi nhiều yếu tố,
Nó là một tình trạng của chú ý tổng thể mà trong đó không có xao nhãng.
Đó là một tình trạng bất công rất lớn làm ảnh hưởng đến phẩm giá con người.
Đây là một tình trạng lâm sàng khá phổ biến,
Viêm da Photocontact là một tình trạng mà trong đó sự phân biệt giữa hình thức của viêm da tiếp xúc không phải là rõ ràng.
COPD là một tình trạng mà hơi thở của một người sẽ ổn định trong một thời gian,
thường coi nó là một tội lỗi hoặc là một tình trạng cần phải nỗ lực chống lại.
AIDS là một tình trạng.
Ðói là một tình trạng.
Homeless là một tình trạng.
NLD là một tình trạng hiếm gặp.
JPS là một tình trạng di truyền.
Herpes là một tình trạng lâu dài.
Herpes là một tình trạng mãn tính.
NLD là một tình trạng hiếm gặp.
Bỏng lưỡi là một tình trạng phổ biến.
Hip OA là một tình trạng thoái hóa chậm.