Examples of using Là phần cứng in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Rõ ràng là phần cứng như vậy là lỗi thời bởi
Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu suất của mạng là phần cứng, phần mềm,
có thể là phần cứng cũng như phần mềm,
Lớp men trên bề mặt trên cùng của răng là phần cứng nhất trên tất cả cơ thể bạn.
Nếu đó là phần cứng, nó chắc chắn đột nhiên ngừng hoạt động mà không có lý do rõ ràng.
Những“ sản phẩm” có thể là phần cứng, phần mềm,
Và ngay cả vấn đề tưởng như đơn giản là phần cứng để chạy hệ thống GIS
điều cần là phần cứng mạnh như óc người và phần mềm có khả năng suy nghĩ.
Điều duy nhất bạn chi tiêu trên là phần cứng để lưu trữ các phần mềm cộng với thời gian của một lập trình để nâng cao và cài đặt phần mềm.
Vấn đề là phần cứng, đó là lý do tại sao tôi đã bò theo Supra tại Triển lãm ô tô Detroit để xem các bit cơ học của chiếc xe.
Đấy không chỉ là phần cứng nhất, nó còn là hạt nhân chứa tất cả mana của loài quái này.
Và sau đó là phần cứng- Oculus cuối cùng đã cam kết ngày phát hành cho Quest và Rift S, trong khi Portal
Không chỉ là phần cứng nhất, nó còn là hạt nhân nơi tập trung toàn bộ mana của con quái.
Đó là phần cứng phục vụ như" cơ thể" của điện thoại của bạn và phần mềm phục vụ như bộ não và linh hồn của nó.
Ý tưởng là phần cứng sẽ ngăn không cho bất kỳ một cá nhân hay tổ chức nào kết hợp đủ sức mạnh để vượt qua các hoạt động của hệ thống.
Và ngay cả vấn đề tưởng như đơn giản là phần cứng để chạy hệ thống GIS
Tôi thực sự nghĩ rằng việc hoàn thành trải nghiệm là thiết kế của chúng tôi từ Microsoft là phần cứng và phần mềm.”.
Như với iPhone 7, bước đầu tiên cần làm nếu điện thoại đang trong tình trạng làm việc( có nghĩa là phần cứng ok) là phải tắt nó đi.
Tôi thực sự nghĩ rằng việc hoàn thành trải nghiệm là thiết kế của chúng tôi từ Microsoft là phần cứng và phần mềm.”.