LÀ TỰ NGUYỆN in English translation

be voluntary
là tự nguyện
là tình nguyện
voluntarily
tự nguyện
tình nguyện
đã tự
is voluntary
là tự nguyện
là tình nguyện
were consensual
are voluntary
là tự nguyện
là tình nguyện
was voluntary
là tự nguyện
là tình nguyện

Examples of using Là tự nguyện in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Các khu vực này đã trở thành toàn tòng Ca- tô, chủ yếu là tự nguyện, nhưng một số bị cải đạo bằng cưỡng chế.
These regions had become wholly Catholic, mostly voluntarily, but some by use of forcible conversion.
Tất cả công việc phải là tự nguyện và người lao động phải được tự do bỏ việc hoặc chấm dứt việc làm của họ bất cứ lúc nào.
All work must be voluntary and workers shall be free to leave work at any time or terminate their employment.
Mặc dù các quy tắc này là tự nguyện, nhưng chúng được quan sát trong vô số hàng ngàn giao dịch hàng ngày và đã trở thành một phần của thương mại quốc tế.
Although these rules are voluntary, they are observed in thousands of transactions every day and have become part of the fabric of international trade.
Không ai ngạc nhiên khi ông Kim không chọn con đường của ông Qaddafi- ít nhất là tự nguyện.
It should surprise no one that Kim is unlikely to take Qaddafi's path- voluntarily, at least.
Điều này có thể là tự nguyện, nhưng thường họ không bị buộc phải phục tùng bởi những tình huống nằm ngoài tầm kiểm soát của họ.
This can be voluntary, but more often than not they are forced into submission by circumstances that are out of their control.
Đáng chú ý, việc tham gia vào nghiên cứu là tự nguyện và có thể đã thu hút những người tham gia có ý thức về sức khỏe hơn so với dân số nói chung.
Notably, participation in the study was voluntary and may have attracted participants who were more health conscious than the general population.
Hầu hết các cử động cơ là tự nguyện, mặc dù những suy nghĩ hoặc kích thích tạo ra chúng đôi khi vô thức.
Most muscle movements are voluntary, although the thoughts or stimuli that generate them are sometimes unconscious.
Tiền“ típ” tiền được trả ví như tiền thưởng cho nhân viên đã phục vụ mình( mặc dù là tự nguyện).
Tip" fee is paid as a bonus to employees who have served guests(though voluntarily).
Ông cho rằng hiến tạng phải là tự nguyện, và mọi hình thức ép buộc đều vô nhân đạo.
He said that organ donation must be voluntary, and all forms of coercion are inhumane.
Thứ hai, sự tham gia là tự nguyện, vì vậy nó có thể không đại diện cho toàn bộ dân số( chỉ những người vui vẻ điền vào bảng câu hỏi về sức khỏe).
Second, participation was voluntary, so it may not represent the population as a whole(just those who are happy filling out health questionnaires).
Các tiêu chuẩn là tự nguyện nghĩa không có nghĩa vụ pháp lý được áp dụng.
Standards are voluntary which means that there is no automatic legal obligation to apply them.
hành động đó là tự nguyện.
they do it voluntarily.
Jin cho biết đó là tự nguyện và khách hàng có thể chọn tip giữa 10% và 20% trên tổng hóa đơn.
Jin said it was voluntary and the client could choose between 10 and 20% of the total amount.
Lời tạm biệt có thể là tự nguyện hoặc không, nhưng bạn đã biêt được những điều nào không còn có ích lợi nữa rồi.
The goodbye may or may not be voluntary, but you probably already have an idea of what's not working.
Nó chỉ một chút dễ dàng hơn bởi vì những lời khuyên là tự nguyện bạn không thực sự cần phải kiểm tra thanh toán đến và số tiền chính xác.
It's just a bit simpler because since tips are voluntary you don't really need to check the incoming payment and the exact amount.
Mặc dù các quy tắc này là tự nguyện, nhưng chúng được quan sát trong vô số hàng ngàn giao dịch hàng ngày
Although these rules are voluntary, they are observed in countless thousands of transactions everyday and have become part
Các quan chức chính phủ cho biết việc tham gia vào dàn hợp xướng là tự nguyện và là“ bổ sung cho các bài học âm nhạc bắt buộc”.
Government officials said joining the choir would be voluntary and a“complement to obligatory music lessons” that exist already.
cuối cùng nó vẫn chỉ là tự nguyện.
encouraged by Finnish police, ultimately it was voluntary.
Dù các quy tắc này là tự nguyện, nhưng chúng được tuân thủ trong vô số các giao dịch hàng ngày và đã trở thành một phần của thương mại quốc tế.
Although, these rules are voluntary, they are observed in countless thousands transactions every day and have become part of international trade.
Tất cả công việc phải là tự nguyện và người lao động phải được tự do bỏ việc hoặc chấm dứt việc làm của họ bất cứ lúc nào.
All work should be voluntary and all employees should be free to leave work or terminate their employment.
Results: 311, Time: 0.0292

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English