Examples of using Là thomas in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ví dụ lớn nhất về thử nghiệm có thể là Thomas Edison.
Ví dụ lớn nhất của thử nghiệm có lẽ là Thomas Edison.
Còn hai cầu thủ mất vị trí là Thomas Mueller và Marco Reus.
Ví dụ lớn nhất về thử nghiệm có thể là Thomas Edison.
Trong cuộc sống thứ nhất, anh là Thomas Anderson.
Bằng chứng là Thomas và Koepka đã đoạt cúp với sở trường ấy.
Là Thomas!
Mình thấy rõ là Thomas không ưa mình.
Và giờ là Thomas!
Đó là Thomas Hobbes.
Là Thomas.
Nạn nhân là Thomas Werner, độc thân.
Nạn nhân là Thomas Werner, độc thân, da trắng.
Là Thomas Ripley.
Này, là Thomas!
Là Thomas. Ông ấy hơi bận 1 tẹo.
Nạn nhân là Thomas Werner, độc thân, da trắng.
Là Thomas Wayne, mẹ.
Là Thomas Yates, tiểu thuyết gia.
Như chúng ta biết, Nhà lãnh đạo đã định nghĩa IBM là Thomas J. Watson.