Examples of using Làm công tác in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Đệ tử: Con làm công tác ở kênh truyền thông nhiều năm, càng ngày càng cảm thấy nghi hoặc.
Trưởng làng bên làng Gon và một người đàn ông làm công tác quan hệ công chúng cho thương hội đã được gọi đến làng.
Chủng viện đào tạo linh mục làm công tác tại Trung Quốc và khuyến khích các ngài học tiến Anh để chuẩn bị cho sứ vụ của mình.
Điều đó có nghĩa là Đức Chúa Trời làm công tác chinh phục qua ngay những người chống lại Ngài.
Netscape đã đệ trình Javascript tới ECMA International để làm công tác chuẩn hoá
Tôi buộc mình làm công tác này cũng như tôi đã thực hiện trên bất cứ phát hiện nào khác về khảo cổ học.”.
Họ phải làm công tác của Lều, không ai khác được đến gần con.
Sau đó, ông tiếp tục làm công tác huấn luyện viên thủ môn cho Hammarby và Malmö FF.
Lúc đó chúng tôi làm công tác an ninh cho một đường ống dầu thô kéo dài từ nội thành Congo ra đến bờ biển.
Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ làm công tác bố trí sắp xếp dân cư;
Thầy làm công tác giáo dục và hỗ trợ những sinh viên có hoàn
đàn bà làm công tác phục vụ cho cả thế giới nầy.
Các nhà khoa học ngày nay viết một cách thụ động, như thể là không quan tâm hay thậm chí tách rời khỏi hiện thực là người làm công tác khoa học.
trợ pháp lý và lẫn các sinh viên làm công tác hỗ trợ cho tù nhân.
dòng Khoảng cách là Ngắn hơn và làm công tác ổn định hơn trước.
Họ sẽ giúp người và phục vụ tất cả dân Ít- ra- en ở Lều Họp, làm công tác trong Lều Thánh.
khi bắt đầu làm công tác thực sự huyền môn
Cụ thể, những phụ nữ làm công tác xã hội có nhiều khả năng gặp các vấn đề về tim mạch cao hơn 36% so với những người làm nghề nghiệp khác, nhân viên thu ngân bán lẻ có nguy cơ mắc các vấn đề về tim mạch cao hơn 33%.
Khi sốc và hoài nghi chuyển sang giận dữ, nhiều người sẽ muốn biết chính xác những biện pháp phòng ngừa nào được thực hiện bởi những người làm công tác cải tạo, và tại sao rất khó để lính cứu hỏa ngăn chặn ngọn lửa lan rộng.
khi bắt đầu làm công tác thực sự huyền môn