LÀM HỌ in English translation

make them
khiến họ
làm cho họ
giúp họ
khiến chúng trở nên
tạo ra chúng
làm cho chúng trở nên
biến chúng thành
giúp chúng
làm cho chúng trở thành
bắt họ
do
làm
thực hiện
điều
việc
thế
get them
nhận được chúng
đưa họ
lấy chúng
khiến họ
có được chúng
làm cho họ
nhận chúng
giúp họ
có chúng
bắt chúng
caused them
khiến họ
làm cho chúng
gây ra chúng
ra chúng
là nguyên nhân khiến họ
let them
để họ
hãy để họ
cho họ
để chúng
cho chúng
cho phép họ
cứ để chúng
thả họ
để nó
nguyện chúng
kept them
giữ chúng
khiến họ
giúp họ
ngăn chúng
hãy để họ
nuôi chúng
cất chúng
duy trì chúng
makes them
khiến họ
làm cho họ
giúp họ
khiến chúng trở nên
tạo ra chúng
làm cho chúng trở nên
biến chúng thành
giúp chúng
làm cho chúng trở thành
bắt họ
made them
khiến họ
làm cho họ
giúp họ
khiến chúng trở nên
tạo ra chúng
làm cho chúng trở nên
biến chúng thành
giúp chúng
làm cho chúng trở thành
bắt họ
making them
khiến họ
làm cho họ
giúp họ
khiến chúng trở nên
tạo ra chúng
làm cho chúng trở nên
biến chúng thành
giúp chúng
làm cho chúng trở thành
bắt họ
done
làm
thực hiện
điều
việc
thế
cause them
khiến họ
làm cho chúng
gây ra chúng
ra chúng
là nguyên nhân khiến họ
doing
làm
thực hiện
điều
việc
thế
gets them
nhận được chúng
đưa họ
lấy chúng
khiến họ
có được chúng
làm cho họ
nhận chúng
giúp họ
có chúng
bắt chúng
does
làm
thực hiện
điều
việc
thế
causes them
khiến họ
làm cho chúng
gây ra chúng
ra chúng
là nguyên nhân khiến họ

Examples of using Làm họ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Những gì anh làm cho họ thật đáng ngưỡng mộ.
That was really sweet, what you did for the young people.
Cộng thêm nó làm họ trở về từ San Francisco.
Plus it lets them come back to San Francisco.
Đó là thứ ông nghĩ làm họ… biến đổi?
Is that what you think lets them transform?
Những gì anh làm cho họ thật đáng ngưỡng mộ.
That was nice, what you did for those young people.
Kudos cho bất cứ ai làm cho họ!
Kudos to anyone who did!
Chú làm họ ghét cháu.”.
You made them hate me.”.
Sự dị nghị làm họ mạnh mẽ.
Persecution has made them strong.
Điều gì làm họ bỏ đi thế?
What's making them leave?
Có lẽ việc đó làm họ cảm thấy hạnh phúc.
Maybe that would make them happy.
Em làm họ buồn lòng?
I hurt their feelings?
Đức Vua làm họ pháp cho Ngài.
They make him King of France.
Không gì khác làm họ bực mình cho bằng.
If nothing else it makes them nervous.
Chúng ta không muốn làm họ hổ thẹn;
We don't want to frighten them;
Tôi làm cho họ khoảng 100 cái.
I made roughly 100 of these.
Việc này có thể làm họ khó sắp xếp mọi thứ ở đúng chỗ.
This can make it difficult to keep everything in its right place.
Làm họ nổi tiếng.
We make them famous.
Tôi làm cho họ khoảng 100 cái.
I made about 100 of them.
Họ muốn làm gì, điều gì làm họ ghét, lợi ích của họ là gì?
What do they like, what do they hate, what are their interests?
Em làm họ nghĩ thế giới là nơi huyền diệu.
You're making them think that the world is this like magical place.
Làm họ tưởng tôi có chấy rận.
It makes them think we have lice.
Results: 906, Time: 0.087

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English