Examples of using Làm họ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Những gì anh làm cho họ thật đáng ngưỡng mộ.
Cộng thêm nó làm họ trở về từ San Francisco.
Đó là thứ ông nghĩ làm họ… biến đổi?
Những gì anh làm cho họ thật đáng ngưỡng mộ.
Kudos cho bất cứ ai làm cho họ!
Chú làm họ ghét cháu.”.
Sự dị nghị làm họ mạnh mẽ.
Điều gì làm họ bỏ đi thế?
Có lẽ việc đó làm họ cảm thấy hạnh phúc.
Em làm họ buồn lòng?
Đức Vua làm họ pháp cho Ngài.
Không gì khác làm họ bực mình cho bằng.
Chúng ta không muốn làm họ hổ thẹn;
Tôi làm cho họ khoảng 100 cái.
Việc này có thể làm họ khó sắp xếp mọi thứ ở đúng chỗ.
Làm họ nổi tiếng.
Tôi làm cho họ khoảng 100 cái.
Em làm họ nghĩ thế giới là nơi huyền diệu.
Làm họ tưởng tôi có chấy rận.