Examples of using Làm nhạc in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bây giờ, tôi làm nhạc đúng với con người của tôi.
Bài hát được dùng làm nhạc quảng cáo cho Coke Cola.
Làm nhạc trước hết vì tao.
Các bạn sẽ làm nhạc và giai điệu. ♫ Toonchi- too!
Dính vào làm nhạc, Chris.
Làm nhạc bằng tất cả những gì mày có.
Tôi chỉ muốn làm nhạc và kiếm tiền.
Trong thời gian đầu làm nhạc, tôi gặp rất nhiều khó khăn.
Tôi đang làm nhạc jazz.
Tôi làm nhạc dựa trên những từ ngữ, bài hát, những bản mix.
Chúng tôi từng làm nhạc với nhau.
Vào ngay phòng thu và làm nhạc hoặc khỏi cũng được.
Anh sẽ làm nhạc, nhưng anh cần lời bài hát sớm.
Anh AB làm nhạc, sản xuất.
Đi làm nhạc thôi.
Chúng tôi từng làm nhạc với nhau.
Hoặc tớ có muốn làm nhạc, hoặc có thể không muốn.
Vậy nếu người Hàn làm nhạc, đó là K- pop?
Thời gian đó tôi vẫn làm nhạc.
Nhưng tôi chỉ muốn làm nhạc.