LÀM THAY ĐỔI in English translation

alter
thay đổi
sửa đổi
biến đổi
làm biến đổi
kosei
làm
do change
thay đổi
làm thay đổi
can change
có thể thay đổi
thay đổi được
change how
thay đổi cách
làm thay đổi
thay đổi thế nào
making changes
thực hiện thay đổi
tạo ra thay đổi
làm thay đổi
đem lại sự thay đổi
would change
sẽ thay đổi
đổi
muốn thay đổi
làm thay đổi
lại thay đổi
thay
sẽ chuyển
working to change
làm việc để thay đổi
công việc để thay đổi
make alterations
greatly change
thay đổi đáng kể
làm thay đổi

Examples of using Làm thay đổi in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Sự thông dụng của. NET làm thay đổi mọi thứ.
Strong net neutrality does change things.
HƯỚNG DẪN Linux audit files để xem ai làm thay đổi một tập tin.
Linux audit files to see who made changes to a file.
Mỗi bước đi của chúng ta đều làm thay đổi tương lai.
Every move we make changes the future.
Điều này thực sự có thể làm thay đổi tình hình an ninh trên toàn thế giới.
Indeed, this can drastically change the security situation around the world.
làm thay đổi cấu trúc cạnh tranh của thị trường?
Does this change the competitive landscape of the market?
Rất hay và sẽ làm thay đổi tư duy của nhiều người đấy!
It looks great and will help lots of people make a change!
làm thay đổi bản chất hình phạt tù?
Does this change the meaning of imprisonment?
Làm thay đổi một lần nữa để thực hiệ!
Make a change again to make a chain!
Bởi vì việc làm thay đổi khả năng của con người là rất hạn chế.
The ability of humans to make a change is very limited.
Rượu làm thay đổi tâm trạng của bạn.
These drinks will alter your mood.
Làm thay đổi hoặc tạo nên sự khác biệt.
To make a change or to make a difference.
Anh biết điều gì làm thay đổi nó không?".
But you know what he did to change that?”.
Làm thay đổi hoặc tạo nên sự khác biệt.
Make a change or make a difference.
Nó có làm thay đổi cuộc đua?
Does this change the race?
Dù một phiếu cũng có thể làm thay đổi.".
But one vote can make a change.”.
Nắm lấy cơ hội, làm thay đổi.
Take a chance, make a change.
Trang BuzzFeed cho biết, Facebook sẽ sớm bắt đầu làm thay đổi cách thức trong việc thực thi chính sách tên thật của mình.
BuzzFeed reported that Facebook will soon start making changes to how it enforces its“real names” policy.
Tổn thương dây thần kinh này cũng có thể làm thay đổi hình dáng chân và ngón chân của bạn.
This nerve damage can also cause changes to the actual shape of your feet and toes.
Thay vì mù quáng làm thay đổi với hy vọng
Rather than blindly making changes in the hopes that they will improve customer experiences,
Thời tiết lạnh và ẩm ướt cũng có thể làm thay đổi kế hoạch tập thể dục của mọi người.
The cold and damp weather can cause changes in people's exercise plans.
Results: 1736, Time: 0.0469

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English