Examples of using Đổi in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nhưng khi Mẹ mở cửa thì nó đổi ý không bước ra.
Đúp click vào tên theme hiện hành và đổi thành twentyseventeen.
Gọi Stan trước khi tớ đổi ý.
Đi trước khi mẹ đổi ý.
Biến ra khỏi đây trước khi em đổi ý!
Không đổi.
Tôi được quyền nghỉ phép ít lâu kể cả khi đổi bộ phận.
Tôi sẽ đổi hết!
Đó là một loại gel vuốt tóc đổi màu qua Bluetooth.
Đó là một loại gel vuốt tóc đổi màu qua Bluetooth.
Không. Tôi đổi ý rồi.
Họ có thể đổi sinh nhật của em, như đổi tên của em vậy.
Lần này, cả chủ tịch Yeo lẫn Do Il không thể làm tôi đổi ý.
Làm ngay trước khi tổi đổi ý, nhé?
Hai người đó nói món ăn quá mặn và họ muốn đổi.
Cậu đã nói là nếu tôi đổi ý.
Tôi sẽ đổi.
cô sẽ không đổi lại.
Tôi được đặt tên là Dirk Steele, sau đó đổi thành Phoenix.
Tôi phải đi trước khi tôi đổi ý.