LÀM VỀ in English translation

home from work
làm về
về nhà từ nơi làm việc
về nhà từ công việc
nhà làm việc
từ nơi làm việc
do about
làm về
thực hiện khoảng
về việc
back from work
làm về
trở lại làm việc
made about
đưa ra về
kiếm được khoảng
thực hiện về
làm khoảng
làm về
tạo ra về
chiếm khoảng
đưa ra khoảng
tạo khoảng
returning from work
how about
làm thế nào về
thì sao
thế còn
sao về
nghĩ sao
thì thế nào
còn về việc
how về
về cách
doing about
làm về
thực hiện khoảng
về việc
done about
làm về
thực hiện khoảng
về việc
make about
đưa ra về
kiếm được khoảng
thực hiện về
làm khoảng
làm về
tạo ra về
chiếm khoảng
đưa ra khoảng
tạo khoảng
returned from work
making about
đưa ra về
kiếm được khoảng
thực hiện về
làm khoảng
làm về
tạo ra về
chiếm khoảng
đưa ra khoảng
tạo khoảng
makes about
đưa ra về
kiếm được khoảng
thực hiện về
làm khoảng
làm về
tạo ra về
chiếm khoảng
đưa ra khoảng
tạo khoảng

Examples of using Làm về in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Xem những gì họ đang làm về tiếp thị nội dung.
Look what they're doing on domestic abuse.
Tôi làm về thực vật.
I work on plantations.
Và giờ tôi làm về âm nhạc.
Now I work on music.
Chị không còn gì làm về cái giếng và cái vò nước này.
There's nothing we can do about these sandbars and holes.
Giờ cậu làm về HR chứ?
You work for HR?
Mẹ cháu sẽ đi làm về sớm, bác cứ ngồi xuống đây.
My moll be home from work soon, so just sit down.
Chúng tôi làm về dự án thương mại và nhà ở.
We work on commercial and residential projects.
Cô ấy làm về tội phạm.
She's gonna work on the delinquents.
Nhưng họ đâu làm về thứ thay đổi thế giới mà ta hằng hay biết.
But they're not working on something that will change the world.
Kỹ sư hệ thống. Cô sẽ làm về một sứ mệnh ở mức ưu tiên khá thấp.
Systems engineer. You will be working on a fairly low-priority mission.
Bố sẽ không đi làm về phải không?
Dad's not going back to work, is he?
Cứ hiểu là tôi đang làm về một cái gì đó.
Let's just say I'm working on something that will improve the communications between us.
Kỹ sư hệ thống. Cô sẽ làm về một sứ mệnh ở mức ưu tiên khá thấp.
You will be working on a fairly low-priority mission. Systems engineer.
Làm về nó.
Work on it.
Ông làm về những bộ phim ở Karelia….
He worked on films in Karelia….
Sau khi tốt nghiệp năm 1989, ông đến Intel để làm về cơ sở dữ liệu.
After graduating in 1989, he went to Intel to work on databases.
Không ai mong muốn có chuyện gì đó xảy ra trên đường đi làm về.”.
No one expects you to go right back to work.”.
Dì của Xinxin cũng bị cướp giật mất đồ trên đường đi làm về.
Xinxin's aunt was also robbed on the way home after work.
Buổi chiều đi làm về tôi.
Either evening work for me.
Hiện tại, không có gì nhiều có thể làm về vấn đề này.
For the time being, there's not much that can be done about this.
Results: 770, Time: 0.0469

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English