TO WORK ON in Vietnamese translation

[tə w3ːk ɒn]
[tə w3ːk ɒn]
để làm việc trên
to work on
để hoạt động trên
to work on
to operate on
for operation on
to run on
to act on
to function on
to be active on
tác trên
work on
collaborate on
collaboration on
để làm về
to do about
to work on

Examples of using To work on in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
two basic commands to work on.
hai lệnh cơ bản để làm việc.
Then focus on what you need to work on and try again.
Sau đó tập trung vào điều bạn cần làm và thử lại.
The 10 best business schools if you want to work on Wall Street.
Read more 10 trường kinh doanh tốt nhất cho người muốn làm ở phố Wall.
One also has to get home and go to work on Monday.
Sau đó còn phải về nhà, rồi đi làm vào sáng thứ Hai.
The best way to become a billionaire is to work on Wall Street.
Cách tốt nhất để trở thành tỉ phú là làm việc ở Phố Wall.
FoxPro was not my ideal choice of technologies to work on.
FoxPro không phải là sự lựa chọn lý tưởng về các công nghệ để làm việc.
It just means you got a little something to work on.
Nó chỉ có nghĩa là bạn có một chút gì đó để làm việc.
They give you something to strive for, something to work on.
Như thế giúp cô có một thứ gì đó để cầm, một việc để làm.
The first step is to identify the pages you want to work on.
Bước đầu tiên là để xác định các trang mà bạn muốn làm việc.
I have also found a new way to work on IE computability.
Tuy nhiên mình cũng đã tìm được cách làm trên máy tính.
Daniel Barenboim has been trying to work on this.
Daniel Barenboim là người đầu tiên lên tiếng về việc này.
Keep in mind the type of projects you would like to work on.
Hãy suy nghĩ về các loại dự án mà bạn muốn làm việc.
Choose the most important things to work on.
Chọn ra những thứ quan trọng nhất để làm.
Local contractors will be hired to work on the project.
Nhiều người dân địa phương sẽ được tuyển dụng vào làm việc tại dự án.
I do love to have a project to work on.
Mình thích có một dự án để làm.
Observation skills are the first thing we need to work on.
Kỹ năng quan sát là điều đầu tiên chúng ta cần phải luyện tập.
I do like having a project to work on.
Mình thích có một dự án để làm.
Jody? Did Jody hire you guys to work on the house?
Có phải Jody thuê mấy người làm trong nhà này ko?
For most of us, it's a skill you need to work on.
Đối với hầu hết chúng ta, đó là một kỹ năng bạn cần phải luyện tập.
Sony really needs to work on this.
Sony thực sự nên nỗ lực nhiều hơn vào việc này.
Results: 2482, Time: 0.0862

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese