LÀM VÀO in English translation

do on
làm trên
thực hiện trên
thể hiện trên
vào việc
thế trong
to work
để làm việc
làm
để hoạt động
với công việc
work
made in
thực hiện trong
làm trong
đưa ra trong
tạo ra trong
made in
kiếm được trong
hãy ở
trong việc
did on
làm trên
thực hiện trên
thể hiện trên
vào việc
thế trong
doing on
làm trên
thực hiện trên
thể hiện trên
vào việc
thế trong
done on
làm trên
thực hiện trên
thể hiện trên
vào việc
thế trong

Examples of using Làm vào in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Vì vậy chúng tôi làm vào sáng hôm sau.
And so we did the next morning.
Không muốn đi làm vào ngày sáng thứ 2.
Of employees do not want to go to work on Monday morning.
Bạn phải đi làm vào ngày chủ nhật.
Sorry you have to work on Sunday.
Đó là phong cách và chuyên nghiệp, làm vào mỗi buổi sáng một chút dễ dàng hơn.
It's stylish and professional, making every morning a bit easier.
Hầu hết các công việc đều làm vào ban đêm và cuối tuần.
Much of the work was done at night and on weekends.
Mẹo nhanh: làm vào chủ nhật, rất yên tĩnh.
Quick tip: do it on a Sunday, its very quiet.
Việc cần làm vào ngày hôm sau.
Whatever else needs to be done the following day.
Em phải đi làm vào sáng mai còn gì?”.
I have to work in the morning.”.
Ai cũng đi làm vào buổi sáng.
Everyone has to work in the morning.
Đôi khi các ông bố phải đi làm vào lễ Giáng sinh mà.”.
My husband sometimes has to work on Christmas.
Việc đầu tiên làm vào buổi sáng là rửa mặt.
The first thing I do in the morning is wash my face.
Hay" Tôi sẽ làm vào ngày mai.".
Or,“I will do it tomorrow.”.
Và những việc tôi làm vào ngày hôm đó.
Things we did that day.
Tôi sẽ làm vào ngày trời đẹp.
I will do it on a good day.
Em không muốn đi làm vào một ngày như thế này.
It's such a waste to work on a day like this.
Không thể làm vào cuối tuần, vì có cuộc đua, dĩ nhiên rồi.
Couldn't work all weekend, you know,'cause of the race, obviously.
Ta sẽ làm vào thứ Bảy.
We will do it on Saturday.
Tôi sẽ làm vào ngày mai.
I will do it tomorrow.
Bởi vì anh có chuyện làm vào sáng mai, vậy đó.
B-because I got work in the morning, that's why.
Bởi vì anh có chuyện làm vào sáng mai, vậy đó.
Because I got work in the morning, that's why.
Results: 922, Time: 0.0806

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English