Examples of using Từng làm việc in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bác từng làm việc với hàng trăm diễn viên.
Từng làm việc cho hãng Sears.
Bà từng làm việc cùng Bette Midler, Talking Heads….
Nhưng một nửa số đồng nghiệp từng làm việc cùng tôi sẽ ra đi.
Từng làm việc cho Coca- Cola.
Từng làm việc tại Barneys.
Từng làm việc ở Tây Tạng 16 năm.
Ông từng làm việc cho Apple hàng chục năm.
Từng làm việc với các tổ chức sự kiện lớn.
Anh từng làm việc cho Google, LinkedIn
Mẹ tôi từng làm việc tại đây.
Bác từng làm việc với hàng trăm diễn viên.
Ngài từng làm việc ở Papua New Guinea, Uganda, Cuba.
Thành danh từng làm việc tại các nhà hàng lớn.
Cả Ravi và Lea đều không từng làm việc hoặc học tập tại Canada.
Cả hai đều từng làm việc cho chính quyền hoặc quân đội của Nam Việt Nam.
Tôi từng làm việc với Mourinho và mối quan hệ giữa chúng tôi rất tốt.
Từng làm việc cho hãng CNBC.
Tại Synthetic Genomics, chúng tôi từng làm việc trong những vấn đề về môi trường lớn.
Ông từng làm việc cho Apple hàng chục năm.