LÃI VỐN in English translation

capital gains
tăng vốn
lãi vốn
capital gain
tăng vốn
lãi vốn
equity interest
vốn chủ sở hữu
lợi ích cổ phần

Examples of using Lãi vốn in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Việc ngừng đồng loạt như vậy có thể ảnh hưởng rất lớn không chỉ đến khả năng bán lãi vốn sở hữu bất kể là sở hữu khách sạn,
This mass exodus can dramatically affect not only the ability to sell the equity interest be it ownership in a hotel, resort, farm, commercial building etc., but also the value of the equity shares because all of the limited partners will be selling an identical ownership interest at
Khoản lãi vốn sẽ không bị đánh thuế.
Your capital gains will not be taxed.
Mất vốn trước tiên phải được sử dụng để giảm lãi vốn cùng loại.
Capital losses must first be used to reduce capital gains of the same type.
Thuế chỉ áp dụng cho thu nhập và lãi vốn phát sinh ở Malta.
Tax is only due on income and capital gains arising in Malta.
Tại Mỹ, lãi vốn luôn bị đánh thuế, nhưng lỗ vốn chỉ được khấu trừ trên lãi vốn..
In the United States, capital gains are always taxed, but capital losses are only deductible against capital gains.
Lãi vốn sẽ không được ghi nhận cho đến khi tài sản được đem bán.
Gains are not realized until the asset is sold.
Lãi vốn sẽ không được ghi nhận cho đến khi tài sản được đem bán.
The gain is not realized until the property is sold.
Lãi vốn sẽ không được ghi nhận cho đến khi tài sản được đem bán.
Gains are not recognized until the properties are sold.
Ngược lại, lãi vốn ở Đức bị đánh thuế ở mức thông thường lên tới 45%.
In contrast, capital gains in Germany are taxed at ordinary rates of up to 45%.
Thuế lãi vốn là 28%
Capital gains tax is 28%
Các mức lãi vốn sẽ được trì hoãn trả thuế cho đến khi cổ đông bán cổ phiếu đi.
The lower capital gains rate is deferred until he sells his shares.
Mark Zuckerberg sẽ chuyển quyền sở hữu cổ phần Facebook của mình mà không phải đóng thuế lãi vốn.
Mark Zuckerberg will transfer ownership of his Facebook stock without paying capital gains taxes.
Pháp luật chỉ bị vi phạm khi người nộp thuế báo cáo thu nhập có được như là khoản lãi vốn.
The law is only violated if the taxpayer reports the resulting income as a capital gain.
Các cá nhân hiện đang trả mức thuế thấp hơn đối với lãi vốn và cổ tức nhất định của công ty.
Individuals currently pay a lower rate of tax on capital gains and certain corporate dividends.
Đặc tính của phần thu nhập của đối tác( chẳng hạn như lãi vốn) được xác định ở cấp đối tác.
The character of the partner's share of income(such as capital gains) is determined at the partnership level.
Tất cả các loại thu nhập, ngoại trừ lãi vốn, thường được tổng hợp
All kinds of income, except capital gains, are generally aggregated
tất cả những gì bạn thực sự phải lo lắng là thuế lãi vốn.
including the US, all you really have to worry about is capital gains tax.
Lãi vốn phát sinh bên ngoài Malta nằm ngoài phạm vi thuế Malta nếu được chuyển sang Malta hoặc đến Malta bằng cách khác.
Capital gains arising outside Malta fall outside the scope of Maltese tax whether remitted to Malta or otherwise.
Thuế lãi vốn thường được sử dụng để đánh thuế hoạt động tiền điện tử ở nhiều quốc gia, như Hoa Kỳ và Israel.
Capital gains tax is commonly used to tax crypto activity in many countries, such as the U.S. and Israel.
Cụ thể, IRS đề cập đến các loại thuế đánh vào việc bán một tài sản là thuế lãi vốn, có hai loại.
Specifically, the IRS refers to taxes levied on the sale of an asset as capital gains tax, for which there are two types.
Results: 1634, Time: 0.0315

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English