Examples of using Lén lút in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Lén lút trong các đường ống của ngôi nhà. Họ đã bắt anh ta, Asfoura.
Tất cả… việc lén lút, giả tạo,
ngươi lén lút ở đây làm gì?
Bình thường, nếu tóm được một gã lén lút quanh đây mà không có giấy tờ.
Khi mà em bắt anh lén lút sau lưng chính gia đình anh.
Những lần lén lút ban đêm.
Lén lút có thể là liều thuốc kích thích.
Dean, chúng ta cần phải lén lút, làm việc này nhẹ nhàng.- Tại sao?
Dean, chúng ta cần phải lén lút, làm việc này nhẹ nhàng.- Tại sao?
Nên chúng ta cần lén lút tiếp cận cậu ta.
Nàng ấy thấy có kẻ lén lút chôn nó dưới gốc cây.
Đó là người em lén lút cùng ư?
Sao Anna lại lén lút nếu đó là tất cả? Khoan đã.
Lén lút trong các đường ống của ngôi nhà. Họ đã bắt anh ta, Asfoura.
Tôi không cố ý lén lút với anh vậy.
Anh không thể lén lút sau lưng phụ nữ như vậy chứ! Anh đang làm!
Lén lút chạy chốn bằng cửa sau.
Không nhiều người có thể lén lút phía sau ta đâu.
Cô ấy lén lút như một tên trộm.
Cố lén lút phía sau anh à? Này!