LÊN CAO in English translation

up high
lên cao
trên cao
ngẩng cao
upward
tăng
lên trên
đi lên
trở lên
hướng lên
lên cao
sắp lên
climb
leo lên
leo
trèo
tăng
tăng lên
lên cao
thang
rising
tăng
sự gia tăng
trỗi dậy
dâng
mọc
vươn lên
nổi lên
sự
sự nổi lên
cao
elevated
nâng cao
tăng
nâng tầm
lên cao
nâng lên
lumosity
raised
tăng
nâng cao
nâng
làm tăng
nuôi
giơ
nuôi dạy
huy động
ra
nêu lên
aloft
ở trên cao
lên cao
bay
soaring
tăng cao
bay lên
tăng
bay cao
bay vút
tăng vọt lên
bay lượn
lên đến
vọt
ascend
leo lên
đi lên
tăng lên
thăng lên
bay lên
lên cao
thăng thiên
sấn
thăng tiến
heightened
nâng cao
làm tăng
tăng cường
gia tăng
tăng cao
tăng lên
tăng thêm
càng làm tăng thêm

Examples of using Lên cao in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Khi hơi nước lên cao, nó cô đặc lại thành mây.
As the vapour rises, it condenses into clouds.
Càng lên cao, bạn càng gần vùng an toàn.
The higher up, the closer you are to the safe operating space.
Lên cao và chiếu sáng.
Rise and shine.
nhiệt độ nhanh chóng lên cao.
gathered in one place, the temperature rises quickly.
mặt trời đã lên cao.
the sun has risen.
Tôi cá với toàn bộ tiền của mình mai mặt trời sẽ lên cao.
I would bet any amount that the sun will rise tomorrow.
mặt trời đã lên cao.
the sun has risen.
Mùa hè, mặt trời lên cao từ sớm.
During the summer months, the sun rises earlier.
Khi ngồi hoặc ngủ nên gác chân lên cao.
When sitting or sleeping, elevate your feet.
Thông tin, dẫn đường, phương tiện truyền thông đang lên cao và dễ dàng để kiểm tra.
Information, navigation and media are high up and easy to check.
Chính vì vậy bóng bay khí Heli có thể bay lên cao.
So, this is as far as a helium balloon can rise.
Và tôi nghĩ rằng mặt trời đã lên cao,” Lidewij đáp lời.
And I think that the sun has risen,” Lidewij responded.
Những ước vọng cũng đã lên cao.
Aspirations have risen, too.
Vòng đu quay sẽ đưa các bạn lên cao.
The Fox Wheel will elevate you.
Đánh bóng khi nó lên cao.
Ηit it when it rises.
Khi ông ngủ, tôi nhìn ông thở kìa trăng lên cao giữa bầu trời.
While you slept, I watched you breathe as the moon rose in the sky.
Bê tông bơm lên cao.
Climbed pump concrete.
Cholesterol có thể lên cao.
Cholesterol can rise.
Mày nói gì thằng khốn này?… mark cuộn chặt tay đưa lên cao.
What's that you say, scoundrel? raise a hand against the Doctor?
Ta sẽ lên cao hơn các đám mây;
I will go higher than the clouds;
Results: 564, Time: 0.0755

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English