Examples of using Lên cao in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Khi hơi nước lên cao, nó cô đặc lại thành mây.
Càng lên cao, bạn càng gần vùng an toàn.
Lên cao và chiếu sáng.
nhiệt độ nhanh chóng lên cao.
mặt trời đã lên cao.
Tôi cá với toàn bộ tiền của mình mai mặt trời sẽ lên cao.
mặt trời đã lên cao.
Mùa hè, mặt trời lên cao từ sớm.
Khi ngồi hoặc ngủ nên gác chân lên cao.
Thông tin, dẫn đường, phương tiện truyền thông đang lên cao và dễ dàng để kiểm tra.
Chính vì vậy bóng bay khí Heli có thể bay lên cao.
Và tôi nghĩ rằng mặt trời đã lên cao,” Lidewij đáp lời.
Những ước vọng cũng đã lên cao.
Vòng đu quay sẽ đưa các bạn lên cao.
Đánh bóng khi nó lên cao.
Khi ông ngủ, tôi nhìn ông thở kìa trăng lên cao giữa bầu trời.
Bê tông bơm lên cao.
Cholesterol có thể lên cao.
Mày nói gì thằng khốn này?… mark cuộn chặt tay đưa lên cao.
Ta sẽ lên cao hơn các đám mây;