LÊN KHỎI in English translation

up from
tăng từ
lên từ
lên khỏi
dậy từ
ra khỏi
đứng dậy khỏi
up từ
tới từ
up out
ra khỏi
lên khỏi
rose from
tăng từ
trỗi dậy từ
lên từ
từ cõi
mọc từ
chỗi dậy từ
dậy khỏi
trồi lên từ
dâng lên từ
rise từ
up off
lên khỏi
ra khỏi
come out
đi ra
ra khỏi
ra ngoài
xuất hiện
đến
thoát ra
tới
hiện ra
chui ra
bước ra khỏi
emerge from
xuất hiện từ
nổi lên từ
xuất phát từ
ra khỏi
thoát khỏi
hiện ra từ
trồi lên từ
mọc ra từ
phát ra từ
trổi lên từ
rise from
tăng từ
trỗi dậy từ
lên từ
từ cõi
mọc từ
chỗi dậy từ
dậy khỏi
trồi lên từ
dâng lên từ
rise từ
rises from
tăng từ
trỗi dậy từ
lên từ
từ cõi
mọc từ
chỗi dậy từ
dậy khỏi
trồi lên từ
dâng lên từ
rise từ
rising from
tăng từ
trỗi dậy từ
lên từ
từ cõi
mọc từ
chỗi dậy từ
dậy khỏi
trồi lên từ
dâng lên từ
rise từ
get off on
upward from

Examples of using Lên khỏi in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Cậu không buồn ngẩng đầu lên khỏi chiếc bàn trong phần lớn thời gian chuyến thăm kéo dài một giờ tại trung tâm giam giữ người nhập cư.
He doesn't lift his head up from the table for much of the hour-long visit at the immigrant detention center.
Khi bạn kéo được nó lên khỏi nước, thấy các vân phía sau cổ nó, bạn lập tức buông tay.
As you pull it up out of the water and see the pattern on the back of its neck, you immediately let go.
Nhưng vào đêm đầu tiên, tôi thấy mình bật AC lên khỏi giường vì nó quá nóng trong phòng ngủ của chúng tôi.
But on the first night I found myself turning the AC up from bed because it was too hot in our bedroom.
Vậy khi nào mây bốc lên khỏi Nhà tạm thì con cái Israel lên đường, những khi họ phải lên đường.
Whenever the cloud rose from the Dwelling, the Israelites would set out on their journey.
Nhưng nó luôn chui lên khỏi bồn cầu. Em có thể nhảy lên,
But he always comes crawling back up out of the toilet bowl. you can stomp on him, spray him, try
chẳng phải Giavê đã đưa chúng ta lên khỏi Ai- cập sao?
saying,'Didn't Yahweh bring us up from Egypt?'?
đưa những chậu cây lên khỏi mặt đất trên những cái“ chân”
raise pots up off the ground on“pots feet”
Khi tôi đứng lên khỏi cha tôi, tôi nhìn quanh tìm vật ấy, nhưng nó đã biến mất.
When I rose from my father I looked round for it, but it was gone.
hãy đảm bảo bạn nhấc chúng lên khỏi mặt đất khi bạn vào phòng.
bugs home with you, make sure you lift them up from the ground when you get into the room.
làm cho chúng nó lại lên khỏi mồ mả.
caused you to come up out of your graves.
Các ông đã đem chúng tôi lên khỏi Ai- cập, để đưa chúng tôi vào chốn thê lương nầy làm chi?
And why have you made us come out of Egypt to bring us to this evil place?
Nâng cao tay của bạn lên khỏi mặt đất và sau đó chân của bạn cho đến khi bạn được cân bằng.
Raise your hands up off the ground and then your legs until you are balancing.
Sau chiến tranh một con rùa lên khỏi mặt nước và nắm lấy thanh kiếm lấy nó đến độ sâu của hồ.
After the war a turtle rose from the water and grabbed the sword taking it to the depths of the lake.
để mọi người có thể mang vác nặng hoặc đẩy mình lên khỏi vị trí ngồi.
so people can carry heavy loads or push themselves up from a seated position.
Và chúng đang bắn bằng một số tia, cắt làm đôi con tàu. Những chiếc đĩa bay lên khỏi mặt nước.
Literally cutting ships in half. Saucers were coming up out of the water and were shooting them with some sort of beam.
Anh đứng lên khỏi ghế, và Daisy rụt rè nói,“ Không, làm ơn, tôi xin lỗi vì đã cắt ngang…”.
He rose from his chair, and Daisy said bashfully,“No, please, I'm sorry to have interrupted…”.
Vị trí hông mạnh hơn sẽ giúp bạn nhấc chân lên khỏi mặt đất nhanh hơn.
A stronger hip position allows you to pick the feet up off the ground faster.
nó luôn chui lên khỏi bồn cầu.
he always comes crawling back up out of the toilet bowl.
để chúng ta không nhảy lên khỏi bàn đạp.".
so we can't get off on the springboard.".
Ngày hôm nay, đường tín hiệu dao động Marlin đi chệch lên khỏi ranh giới phân chia xu hướng vùng tăng trưởng từ vùng suy giảm.
Today, the Marlin Oscillator signal line deviated upward from the boundary dividing the growth zone trends from the decline zone.
Results: 242, Time: 0.0824

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English