LÙI LẠI in English translation

back
trở lại
lại
lưng
phía sau
hồi
quay về
lùi
trả
ngược
lui
step back
lùi lại
bước lùi
bước trở lại
bước lại
lui bước
lui lại
bước ra
các bước sau
lùi về
bước ngược
back off
lùi lại
quay trở lại
trở lại
lui lại
quay lại đi
lùi về
quay ra
lui ra
ngừng lại
rút lại
backward
ngược
lạc hậu
lùi
về phía sau
lui
tụt hậu
undo
hoàn tác
xóa bỏ
lùi lại
hủy bỏ
đảo ngược
tháo
phá hủy
xóa đi
hồi phục lại
hoàn lại
retreat
rút lui
khóa tu
rút quân
tĩnh tâm
lùi
tĩnh
thoái lui
ẩn dật
ẩn tu
lui quân
stand down
take
đưa
lấy
mất
hãy
đi
thực hiện
dành
mang
dùng
nhận
reverted
trở lại
hoàn nguyên
quay lại
chuyển
phục hồi
trở về
quay về
quay trở
trả lại
khôi phục lại
reverse
ngược
ngược lại
đảo
lùi
đảo chiều

Examples of using Lùi lại in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Lùi lại 1 bước, Winger.
Take one step back.
Tiến lên một mét, lùi lại một mét.
Forward one meter, reverse one meter.
Chỗ phi lôi, thứ vũ khí mà ngươi dùng để đe dọa ta. Lùi lại!
The torpedoes, the weapons you threatened me with in your message.- Stand down!
Cô có lẽ muốn lùi lại vài bước đấy.
You may wanna take few steps back.
Tôi nhắc lại, Delta lùi lại.
I repeat, Delta stand down.
Cô có lẻ muốn lùi lại vài bước đấy.
You may wanna take few steps back.
Nếu bố mẹ em li dị, lùi lại 1 bước.
If your parents are still married, take one step forward.
Xác nhận mọi người đã lùi lại đủ xa, Yu IlHan vỗ tay.
Confirming that the people had backed off enough, Yu IlHan waved his hand.
Nó trượt khỏi giường và lùi lại khỏi Dumbledore, có vẻ rất tức giận.
He leapt from the bed and backed away from Dumbledore, looking furious.
Công nhận khi lùi lại là một lựa chọn hợp lý.
Recognize when backing off is the sensible option.
Diodora lùi lại trong khi ôm bụng đau đớn.
Diodora steps back while holding on to his stomach.
Tôi lùi lại vào phòng nhạc khi ngọn lửa bao phủ toàn bộ cửa ra vào.
I backed into the band room as flames engulfed the doorway.
Người phụ nữ lùi lại trong sợ hãi rằng anh ta có thể làm tổn thương cô.
The woman steps back in fear that he may hurt her.
Tôi lùi lại và nghĩ, wow, vũ trụ hoạt động theo những cách thú vị".
I stepped back and thought,‘Wow, the universe works in interesting ways.'”.
Sau đó họ lùi lại vài dặm.
They retreated a few kilometers.
Christian lùi lại và tôi thả rơi tay xuống.
Christian steps back and I drop my hand.
Con sói đực lùi lại, có thể nó sợ bị thương.
The male wolf backs off, perhaps he's frightened of injury.
Vì thế tôi lùi lại và cô ta bỏ đi.
So i backed off, and she left.
Ổng nhanh chóng lùi lại, đóng cửa và nói,' Xin lỗi, bà.
He steps back and says, Excuse me, madam.
Ổng nhanh chóng lùi lại, đóng cửa và nói,' Xin lỗi, bà.
He quickly steps back, closes the door and says,'Pardon me, madame.
Results: 2991, Time: 0.084

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English