Examples of using Lúc bạn cần in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tuy nhiên có thể sẽ có lúc bạn cần can thiệp.
Đây là lúc bạn cần sự kiên định.
Không bao giờ có mặt lúc bạn cần.
Đó là lúc bạn cần mở rộng chúng.
Đã đến lúc bạn cần tạo nguồn thu nhập thứ 2.
Đó chính là lúc bạn cần sự giúp đỡ nhất.
Đây là lúc bạn cần hỏi những chuyên gia.
Bây giờ là lúc bạn cần sự khéo léo.
Đây chính là lúc bạn cần công ty của chúng tôi.
Đó chính là lúc bạn cần đến hàm này.
Đã đến lúc bạn cần quan tâm hơn đến cơ thể mình.
Đó là lúc bạn cần quán sát chúng.
Và đây là lúc bạn cần lòng dũng cảm.
Đó là lúc bạn cần xem xét lại chiến lược tài chính của mình.
Đây là lúc bạn cần chú ý hơn tới đồ lót của mình.
Đây là lúc bạn cần‘ touch- up'.
Hôm nay có thể là lúc bạn cần sự trợ giúp của họ.
Đây chính là lúc bạn cần Lời của Chúa.
Đây là lúc bạn cần ý chí mạnh mẽ.
Lúc bạn cần thay đổi các điều khoản và điều kiện bán hàng.