Examples of using Lĩnh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Các quan sát viên đại diện các Thành viên Lĩnh vực Thông tin vô tuyến được Quốc gia Thành viên liên quan ủy quyền hợp thức;
Nếu tất cả mọi người khác trong lĩnh của bạn đang sử dụng AdSense để kiếm tiền từ blog của họ, hãy thử email marketing!
Là lĩnh vực đầu tư trọng điểm, với các công trình dân dụng, thương mại, văn phòng tại những vị trí đắc địa tại Hà Nội và trên cả nước.
Đây là những lĩnh vực mà Bắc Kinh từng tuyên bố là những mục tiêu ưu tiên cao cho lĩnh vực sản xuất của họ./.
Anh ta không biết mình đang chống lại thế lực quỷ dữ, với thủ lĩnh là một hồn ma từ kiếp trước.
Công ty Lĩnh Nam rất tự hào khi có bề dày kinh nghiệm chuyên sản xuất bao bì hộp, đặc biệt là hộp dành cho ngành giày da.
Để thúc đẩy cạnh tranh trong lĩnh vực dịch vụ tài chính, Lagarde kiến nghị các ngân hàng trung ương hợp tác với giới doanh nghiệp tư nhân.
mỗi trải rộng nhiều lĩnh….
Chúng ta đang chứng kiến sự thích ứng ngày càng cao của công nghệ số, đặc biệt trong lĩnh vực ngân hàng,
Phe Taliban ở Afghanistan đã bất ngờ cho công bố tiểu sử của nhà lãnh đạo bí hiểm Mohammed Omar để đánh dấu 19 năm ông này làm thủ lĩnh tối cao của họ.
Tranh cãi về các quy tắc trong lĩnh vực hàng hải khu vực có thể có ảnh hưởng rộng lớn đến quan hệ đối ngoại của Trung Quốc.
Ngoài ra, blogger ủng hộ dân chủ Nguyễn Trung Lĩnh đã mất tích từ ngày 10 tháng Mười Một năm 2011.
Nếu tất cả mọi người khác đang viết bài viết ngắn trong lĩnh của bạn, tạo ra và bài viết chuyên sâu khổng lồ.
Chúng tôi biết rằng mình đang hoạt động trong lĩnh vực có rất nhiều đơn vị cạnh tranh.
nhấn mạnh các hoạt động trao đổi sẽ là lĩnh vực ưu tiên cho đến năm 2022.
với thủ lĩnh là một hồn ma từ kiếp trước.
Hà Tĩnh cũng có đường số 8 chạy từ thị trấn Hồng Lĩnh đến Lào
ông Nguyễn Hồng Lĩnh đã giới thiệu những tiềm năng
Giáo dục được chuyển vào lĩnh vực thực hành.
toàn cầu hóa trong lĩnh vực truyền thông.