Examples of using Lĩnh vực tiếp thị in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
cần đào tạo trong lĩnh vực tiếp thị, tinh thần kinh doanh
Do đó, tất cả các lĩnh vực tiếp thị và tất cả các quyết định tiếp thị cần được hỗ trợ với một số và mức độ nghiên cứu cần thiết.
Theo đó, Chương trình học của ZSB Nhằm mục đích giáo dục học sinh sẽ đóng góp vào các hoạt động kinh doanh thành công trong lĩnh vực tiếp thị và truyền thông.
bạn cần phải có kỹ năng trong nhiều lĩnh vực tiếp thị khác nhau và bao gồm cả copywriting.
Nói cách khác, điều quan trọng là phân nhánh và truyền bá các‘ xúc tu' của bạn đến một số lĩnh vực tiếp thị khác nhau.
Hơn 8 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tiếp thị, và hơn 2 năm trong ngành công nghiệp game.
Trong lĩnh vực tiếp thị tìm kiếm, chúng ta thường gọi chúng là" các yếu tố xếp hạng".
Khi lĩnh vực tiếp thị trải nghiệm những thay đổi nhanh chóng,
Năm tự hào là tổ chức quốc tế dẫn đầu trong lĩnh vực tiếp thị xã hội bảo vệ sức khỏe sinh sản và phòng chống HIV/ AIDS tại Việt nam( 1993- 2013).
Một số trong những lĩnh vực tiếp thị này sẽ quan trọng
Trong lĩnh vực tiếp thị tìm kiếm, chúng tôi đề cập đến chúng như là" các yếu tố xếp hạng.".
Trong lĩnh vực tiếp thị tìm kiếm, chúng ta gọi chúng là" các yếu tố xếp hạng.".
Ngoài ra, dự kiến AR sẽ thay đổi lĩnh vực tiếp thị và quảng cáo trong năm tới.
Uplift Social là một đấu thủ khá mới trong lĩnh vực tiếp thị truyền thông xã hội, nhưng nó nắm giữ nhiều triển vọng.
Ngoài ra, dự kiến AR sẽ thay đổi lĩnh vực tiếp thị và quảng cáo trong năm tới.
Trong lĩnh vực tiếp thị tìm kiếm, chúng tôi đề cập đến chúng như là" các yếu tố xếp hạng.".
Có nhiều kinh nghiệm trong PR và quảng cáo truyền thông trong lĩnh vực Tiếp Thị Liên Kết.
có giá trị và cao nhất trong lĩnh vực tiếp thị tìm kiếm.
Sau các định nghĩa, chúng tôi cũng liệt kê nội dung của Marketing để hiểu chức năng nào thuộc lĩnh vực tiếp thị.
có giá trị và cao nhất trong lĩnh vực tiếp thị tìm kiếm.