Examples of using Lượm in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Lượm đồ chơi ngay đi!
Lượm con ốc sên đó.
Một con chó quặp nó, và người đàn ông lượm những con chim chết còn lại.
Bồ đang tìm cách lừa bọn chúng lượm mấy cái nón.
Như người lượm trứng bỏ rơi.
Ai đó sẽ lượm xác anh chị trong vài ngày thôi.
Lính kèn, lượm găng tay của Đại úy York lên.
Rồi tôi lượm tiền.
Home» mơ thấy lượm trứng.
Như người ta lượm trứng rơi,
Bạn không cần phải đi lượm chúng.
Thật kỳ quặc, có lẽ cậu lượm gỗ ẩm rồi, Tí Đô.
Như người lượm trứng bỏ rơi.
Thật kỳ quặc, có lẽ cậu lượm gỗ ẩm rồi, Tí Đô.
Phiền anh Watson lượm nó lên!
Hái lượm sẽ là điều vô cùng khó khăn.
Sau cùng lượm nó lên.
Dân Chúa chỉ được lượm manna đủ ăn trong một ngày mà thôi.
Lượm tiền em yêu.
Mỗi ngày tôi lượm trên 10 trứng.