Examples of using Lượt view in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
với phiên bản tiếng Anh đạt 2,5 triệu lượt view và phiên bản Hàn đến gần 22 triệu lượt view trên Youtube.
khi được phát hành, MV" BOOMBAYAH" đã đạt 300 triệu lượt view.
luôn có lượt view cao ngất.
Ví dụ, theo Shane Dawson, việc các YouTubers nổi tiếng đã đạt hơn 300 triệu lượt view trong năm ngoái đã thiết lập lại danh sách người nổi tiếng cho thời đại mới
Điểm khác biệt thực thụ so với fan reach là organic reach bao gồm cả lượt view của các người ko phải là fan của Page
đến nay vẫn tiếp tục có rất nhiều lượt view hàng ngày.
Closer cho đến nay vẫn là bản hit thành công nhất của The Chainsmokers khi thu hút được con số kỷ lục lên đến gần 2 tỷ lượt view trên Youtube, chiếm giữ vị trí số 1 Billboard 100 trong 11 tuần liên tiếp và mang về cho The Chainsmokers 5 giải iHeartRadio Music Award và 1 giải American Music Award trong năm 2016.
Điểm khác biệt thực sự so với fan reach là organic reach bao gồm cả lượt view của những người không phải là fan của Page
Điểm khác biệt thực sự so với fan reach là organic reach bao gồm cả lượt view của những người không phải là fan của Page
rất lớn đối với video hóa, với khoảng 85% trong số 8 triệu lượt view của các video được chạy trên Facebook mỗi ngày có thể không bật âm thanh.
Lượt view twitter.
Chúc blog của bạn có nhiều lượt view.
Gần 1 ngày mà gần 500 lượt view.
Lượt view hằng tháng( theo Google Analytics).
Tổng số lượt view ít hơn 70.000”.
Hiện nay con số là 52 triệu lượt view.
Lượt view hằng tháng( theo Google Analytics).
Cái này đảm bảo sẽ rất nhiều lượt view.
Tổng lượt view của các video là gần 14 triệu.
Tổng lượt view của các video là gần 14 triệu.