Examples of using Lấy vợ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nhưng nếu ngươi lấy vợ, thì chẳng.
Tôi lấy vợ nhưng không hề yêu cô ấy.
Tao không thể lấy vợ ở cái tuổi này được.
Bố cháu lấy vợ ngay, sau hai tuần khi án ly hôn vừa mới kết thúc.
Nhưng nếu ngươi lấy vợ, thì chẳng phạm tội gì;
Sắp lấy vợ, hãy cầu nguyện ba lần.
Tôi lấy vợ mười năm trước
Lấy vợ và làm ngôi nhà đầy ắp tiếng cười!
Khi con trai lấy vợ, các bà mẹ….
Sau đó tôi lấy vợ, mua nhà.
Nếu anh lấy vợ, ai sẽ là tốt cho anh ta?
Ngươi lẽ ra nên lấy vợ lâu rồi mới phải.
Eric Trump lấy vợ năm 2014.
Từ khi lấy vợ, cậu ấy chuyển từ" tớ" sang" tụi tớ".
Sau đó tôi lấy vợ, mua nhà.
Tôi lấy vợ ở đó.
Trẫm sẽ lấy vợ sau khi cuộc chiến tranh kết thúc.
Tôi muốn lấy vợ và tôi không thể đợi 3 năm được“.
Tôi muốn lấy vợ và không thể chờ thêm ba năm nữa.”.
Ông ta lấy vợ bốn tháng trước.