Examples of using Cưới vợ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Rồi anh còn cưới vợ sanh con.
Anh cưới vợ vào năm năm ngoái,
Bin Laden cưới vợ 5 lần và có ít nhất 18 người con.
Con trai: Cưới vợ phải mất bao nhiêu thưa cha?
Sao cưới vợ sớm thế?
Gia đình: Ông Pence cưới vợ, Karen, vào năm 1985.
Người khác nói:" Tôi mới cưới vợ, nên không thể đến được".
Justin nên cưới vợ trong khu vườn của Lynne, mẹ nó ở Tennessee.
Khi bạn cưới vợ trẻ.
Tụi con sẽ cưới vợ ở đây!
Ngày mai tôi cưới vợ và không thể đi chân trần đến đám cưới.".
Tôi sẽ cưới vợ vào thứ bảy.
Kẻ khác nữa rằng: Tôi mới cưới vợ, vậy tôi không đi được.
Mới cưới vợ cũng đem vợ đến sống nơi đây.
Mua nhà và cưới vợ là 2 việc lớn nhất của đời người.
Cưới vợ lần cuối nhé.
Cưới vợ ở tuổi 60.
Bán con gái lấy 80 triệu cưới vợ cho con trai14 giờ trước.
Cưới vợ 5 năm, ở cùng nhau 9 tháng.
Ông đã ba lần cưới vợ và có rất nhiều tình nhân.