Examples of using Cưới in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ai mà muốn cưới một người như vậy?
Cưới hay không là tùy ông.
Sao ông có thể cưới người đó mà không biết?
Năm 1924, cưới công chúa Kuni Nagako.
Ta muốn cưới một trong số con gái các vị.”.
Anh sẽ chẳng bao giờ cưới cô ấy nếu anh gặp em trước.
Nhưng ai là người cưới thiên thần nhỉ?
Giống như động từ" cưới" mà bạn nhìn thấy ở đây đã trở thành thường xuyên.
Cưới nghệ sĩ không đơn giản.
Claire trong ngày cưới cùng với chồng Stephen
Zadeh cưới Fay Zadeh
Người vợ mà anh cưới anh chưa bao giờ gặp mặt.
Cưới Philip IV của Tây Ban Nha.
Schwarzenegger cưới Maria Shriver
Khi thề lúc cưới, anh đã hứa yêu em mãi mãi.
Hồi đó chị có mời cưới, nhưng anh không đi.
Rembrandt và Saskia làm lễ cưới tại nhà thờ địa phương ở St.
Năm 1924, cưới công chúa Kuni Nagako.
Họ cưới ngày 23 tháng 9 cùng năm ấy.
Tôi đã nghĩ cưới về anh sẽ thay đổi.