NGÀY CƯỚI in English translation

wedding day
ngày cưới
ngày hôn lễ
hôm đám cưới
ngày tổ chức đám cưới
wedding date
ngày cưới
wedding anniversary
kỷ niệm ngày cưới
ngày cưới
kỷ niệm đám cưới
kỉ niệm ngày cưới
niệm năm cưới
kỷ niệm lễ cưới
marriage day
ngày cưới
wedding days
ngày cưới
ngày hôn lễ
hôm đám cưới
ngày tổ chức đám cưới
wedding dates
ngày cưới

Examples of using Ngày cưới in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Ngày cưới đang đến rất gần,
Her wedding day was approaching fast
Sắp tới ngày cưới nhưng tôi cảm thấy rất lo lắng.
I'm getting married in August but am feeling very anxious.
Chúng ta sẽ chọn ngày cưới thích hợp, được không?".
We will decide on the wedding date properly, okay?".
Kỷ niệm ngày cưới là gì?
What is the 1st wedding anniversary?
Ngày cưới, một đám đông khổng lồ đổ về London;
On the wedding day, huge crowds filled London;
Claire trong ngày cưới cùng với chồng Stephen
Claire on her wedding day with husband Stephen
Kỷ niệm ngày cưới của bà, tôi cũng sẽ tặng bà một.
But on the wedding day too you will have to give her one.
Đó là ngày cưới của em.
It's your wedding day.
Ngày cưới của em ngập tràn những cảm xúc.
Your wedding day will be filled with emotions.
Các tháng được dùng để quyết định ngày cưới, danh sách lời mời và đồ trang trí.
Months are spent deciding the wedding date, invitation lists and decorations.
Ngày cướingày vui,
Your wedding day is fun,
Ngày cướingày của những nụ cười.
A wedding day is undoubtedly a day of smiles.
Đây là ngày cưới của cô, cô phải có những gì cô muốn.
It's YOUR birthday, you should get what YOU want.
Chúng tôi đã kỷ niệm 21 năm ngày cưới của mình ở nơi lãng mạn nhất này.
We celebrated our 30th wedding anniversary in this wonderful place.
Vào đúng ngày cưới thì tôi phải đi thi.
On the day of the wedding, I had an exam at school.
Nhưng hôm nay là ngày cưới rồi nên… Tạm thời thôi.
That's temporary. Well, the wedding's today so.
Mẹ đeo chúng vào ngày cưới và giữ gìn kỹ.
Amma wore them on her wedding day and saved them.
Sai?- Ngày cưới của chúng ta là 27, không phải 26.
Wrong?- Our anniversary is the 27th.
Từ ngày cưới.
From the day we married.
Hôm nay là ngày cưới của em.
It's your wedding day.
Results: 1240, Time: 0.0368

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English