LẪY LỪNG in English translation

illustrious
lừng lẫy
nổi tiếng
lừng danh
danh tiếng
trứ danh

Examples of using Lẫy lừng in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Ta sẽ làm cho tên tuổi ngươi lẫy lừng, như.
Now I will make your name great, like….
Trước tiên, nhà lãnh đạo lẫy lừng, thống đốc Gelino.
Incumbent. First, our illustrious Governor, Gelina.
Hercules mất 12 năm để hoàn thành 12 kỳ công lẫy lừng.
The year has 12 months, Hercules took 12 years to finish his 12 Labours.
Một đống cặn bã của gia đình từng lẫy lừng Gia đình ta.
My family. dregs of a once illustrious name.
Một đống cặn bã của gia đình từng lẫy lừng Gia đình ta.
The dregs of a once illustrious name. My family.
Người đầu tiên là một kiếm sĩ với sức mạnh lẫy lừng khắp Ionia.
The first was a swordsman of strength renowned throughout Ionia.
Hãy xem tuy nhiên cách ngày nay nghĩ rằng khách lẫy lừng của chúng tôi.
Let us see, however, how our illustrious guest thinks today.
Để đưa câu chuyện cuộc đời lẫy lừng, hấp dẫn của tôi lên giấy.
And for years, I would been looking for the ideal conditions to set my illustrious, fascinating life story to paper.
Hãy xem tuy nhiên cách ngày nay nghĩ rằng khách lẫy lừng của chúng tôi.
Let's see how today however think our illustrious visitor.
Bạn xuất thân như thế nào, từng có quá khứ lẫy lừng hay tồi tệ?
How you came, had illustrious past or worse?
UNESCO thống kê Casa Milà là tòa nhà dân dụng lẫy lừng nhất của Antoni Gaudí.
The UNESCO listed building Casa Milà is the most famous work of Antoni Guadí.
Vị Hoàng đế lẫy lừng của chúng ta vẫn đang kiểm soát mọi thứ trong tay.
Our illustrious Emperor has it all in hand.
Cầu cho những bàn tay khác được làm lẫy lừng bởi những tài năng vô ích;
Let other hands make themselves illustrious by such vain talents;
Cheung Po Tsai là một cướp biển lẫy lừng vùng Biển Đông trong thế kỷ 18.
Cheung Po Tsai was a very famous pirate in the late 18th century.
Điều ta cần lúc này là một chiến thắng lẫy lừng để giảm bớt áp lực.
What we need right now is a big honking win to take the pressure off.
Ngoài ra, đây cũng là chiến thắng thứ 75 trong sự nghiệp lẫy lừng của Hamilton.
In addition to this, this win is the 75th Career victory for Lewis Hamilton.
Chúng ta cũng có thể giống như đức Phật và các đệ tử lẫy lừng của ông.
We, too, can become like the Buddha and his prominent disciples.
Tôi rất phấn khích được thi đấu cho CLB có lịch sử lẫy lừng và hy vọng sẽ là một phần của CLB này trong thời gian dài.
I am excited to play for a club with such an illustrious history and hope to be part of it for a long time.
Trong những năm gần đây nó nhận được sự chú ý nhiều hơn và nhiều hơn nữa từ khách do di sản lịch sử lẫy lừng của mình và tài nguyên thiên nhiên khác.
In recent years it receives more and more attention from visitors due to its illustrious historical heritage and other natural resources.
chơi 464 trận cho Quỷ đỏ trong sự nghiệp lẫy lừng, chủ yếu dưới thời Sir Alex.
played 464 games for the Red Devils in an illustrious career, mainly under Sir Alex.
Results: 1042, Time: 0.0178

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English