LẺN VÀO in English translation

sneak into
lẻn vào
lén vào
đột nhập vào
sneak vào
snuck into
lẻn vào
trốn vào
đã lén lút vào
đột nhập vào
slip into
rơi vào
trượt vào
lọt vào
lẻn vào
nhét vào
chui vào
chìm vào
sa vào
đi vào
slipped into
rơi vào
trượt vào
lọt vào
lẻn vào
nhét vào
chui vào
chìm vào
sa vào
đi vào
crept into
len vào
len lỏi vào
chui vào
bò vào
lẻn vào
leo vào
trườn vào
broke into
đột nhập vào
vỡ thành
chia thành
lọt vào
xông vào
đột phá vào
phá vỡ vào
xen vào
lẻn vào
went in
đi vào
sẽ vào
bước vào
hãy vào
tiến vào
xông vào
vào thôi
chui vào
đến trong
go tại
sneaking into
lẻn vào
lén vào
đột nhập vào
sneak vào
sneaks into
lẻn vào
lén vào
đột nhập vào
sneak vào
sneaked into
lẻn vào
lén vào
đột nhập vào
sneak vào
creep into
len vào
len lỏi vào
chui vào
bò vào
lẻn vào
leo vào
trườn vào
slips into
rơi vào
trượt vào
lọt vào
lẻn vào
nhét vào
chui vào
chìm vào
sa vào
đi vào
broken into
đột nhập vào
vỡ thành
chia thành
lọt vào
xông vào
đột phá vào
phá vỡ vào
xen vào
lẻn vào
break into
đột nhập vào
vỡ thành
chia thành
lọt vào
xông vào
đột phá vào
phá vỡ vào
xen vào
lẻn vào

Examples of using Lẻn vào in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Cô ấy lẻn vào đây để trộm một ít.
She broke in here to steal sticks of these.
Đêm nào con cũng lẻn vào phòng của nó để trải giường cho nó.
I sneaked in her room every night and fixed her bed.
Ghen tuông dần dần lẻn vào, giống như khói trong nhà bếp.”.
Jealousy gradually crept in, like smoke in the kitchen.".
Nhưng bon trộm đã lẻn vào và lấy đi tất cả.
A thief has broken in and stolen everything.
Thế nên chúng tôi nhón chân lẻn vào, như trẻ con ấy, anh hiểu không?
So we sneak through on tip-toes, like we're kids, you know?
Anh lẻn vào, định đánh cắp chiếc TV.
And you go sneaking in to steal the TV set.
Anh lẻn vào đảo Battleship để giải cứu một thành viên của nhóm độc lập.
He sneaks onto Battleship Island to rescue a member of the independence group.
Lẻn vào" cũng thế. Thế anh gọi là gì?
Sneaking, too. Then, what would you call it?
Thấy chứ, bọn tôi lẻn vào đây được vài tuần rồi.
For a few weeks now. See, we have been sneaking in this house.
Hắn đã có thể lẻn vào và bắt được chúng ta, như ông nói.
He might have snuck in and got us, like you said.
Cậu lẻn vào đây?
You broke in?
Hắn lẻn vào, gây mê cô giúp việc.
He slips in, chloroforms the maid.
Liz lẻn vào để nhìn Scott. Buổi tối… khuya.
Late… night… Liz sneaks in to see Scott.
Cô ấy lẻn vào đây để trộm một ít. Thuốc nổ.
She broke in here to steal sticks of these. Dynamite.
Nếu ta cải trang lẻn vào, họ sẽ nghi ngờ ta giết bố.
If we snuck in in disguise, they would suspect that we murdered him.
Hay cô có cần lẻn vào nhà tôi tìm thứ gì nữa?
Or do you need to break into my home for anything else?
Liz lẻn vào để nhìn Scott. Những người đàn ông… Buổi tối… khuya.
Late… night… Liz sneaks in to see Scott. The Mighty Men.
Vậy thì không cần phải lẻn vào từ phía sau đâu.
Well there is no need to sneak through the back.
Thế là cô lẻn vào nhà cậu.
So she sneaks in.
Hàng đêm nó lẻn vào sân nhà ta và ăn mấy bụi đỗ quyên của ta.
Every night it sneaks in my yard and gobbles my poor azaleas.
Results: 821, Time: 0.0842

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English