Examples of using Lỗ kim in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
không cố nhìn trực tiếp vào lỗ kim, mà chỉ nhìn vào hình ảnh mặt trời chiếu trên bề mặt khác.
kính thiên văn, lỗ kim, v. v…) Quan sát đĩa Mặt trời trên một màn hình
Chúng tôi đang chui qua lỗ kim.
Đầu đón nhỏ như một cái lỗ kim.
Tôi muốn tạo sự chuyển động trong lỗ kim.
Chúng ta sẽ xuyên con tàu này qua lỗ kim.
Như một quả táo đang cố chui qua lỗ kim.
Thắng à? Nó giống như đi bộ qua lỗ kim vậy.
Thắng à? Nó giống như đi bộ qua lỗ kim vậy.
One thought on“ Chuyện hôm nay: Lỗ kim kinh dị”.
Mẫu họ gửi từ Bồ Đào Nha tới đầy lỗ kim và mọi thứ.
Đặt giấy ảnh hoặc phim vào bên trong máy ảnh, đối diện với lỗ kim.
Con lạc đà chui qua lỗ kim còn dễ hơn người giàu vào Nước Thiên Chúa.
Ai nói rằng bạn không thể đặt một chú lạc đà vào trong lỗ kim?
Con lạc đà chui qua lỗ kim còn dễ hơn người giàu vào nước Ðức Chúa Trời.
Thiên Chúa:“ Con lạc đà chui qua lỗ kim còn dễ hơn người giàu( tham tiền) vào.
Cass… chúng ta sẽ đẩy mông anh… qua cái lỗ kim đó dù nó có giết cả ba chúng ta.
Minear, những cách hiểu trên đây là“ thu nhỏ con lạc đà và mở rộng lỗ kim” P.
Một con lạc đà chui qua lỗ kim còn dễ hơn một tên sĩ quan chui lên thiên đường.".
Cass… chúng ta sẽ đẩy mông anh… qua cái lỗ kim đó dù nó có giết cả ba chúng ta.