Examples of using Lỗi là in Vietnamese and their translations into English
{-}
- 
                        Colloquial
                    
- 
                        Ecclesiastic
                    
- 
                        Computer
                    
Thành công và lỗi là hai phản ứng để kiểm tra một giả thuyết.
Đó hoàn toàn là  quyết định và trách nhiệm của tôi- lỗi là ở bản thân mình.
Bạn có thể cho biết lỗi là gì?
Lỗi là ở chỗ khác.
Lỗi là của tôi và chỉ mình tôi thôi"?
Lỗi là ở chỗ khác.
Lỗi là của tôi.
Lỗi là do cái tình huống cực kì tồi tệ đây này.
Lỗi là do người chết.
Lỗi là thủ phạm chứ không phải nạn nhân.
Lỗi là tại ta.
Lỗi là của em.
Vậy lỗi là do em?
Lỗi là tại ta.
Thật sự lỗi là của ai.
Lỗi là do tôi.
Lỗi là do cô.
Nhiều khả năng, lỗi là trong việc lựa chọn công ty kinh doanh ngoại hối sai.
Lỗi là do em cả!
Ý ông lỗi là do tôi vì đã lên tiếng sao?