LỜI TỪ BIỆT VỚI in English translation

goodbye to
lời tạm biệt với
lời từ biệt với
lời chia tay với
lời vĩnh biệt với
vĩnh biệt với
lời chào với
tay tạm biệt với
farewell to
lời tạm biệt với
lời chia tay với
lời từ biệt với
lời giã biệt với
chào tạm biệt với
lời từ giã với
good-bye to
lời tạm biệt với
lời từ biệt với
lời chia tay với
lời vĩnh biệt tới

Examples of using Lời từ biệt với in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Được kỳ vọng công ty sẽ tiêu 15 tỉ đôla cho nội dung nguyên bản chỉ trong 2019, kể cả khi công ty nói lời từ biệt với một vài nội dung nhường quyền được xem nhiều nhất.
It's expected to spend $15 billion on original content in 2019 alone, even as it says farewell to some of its most-watched licensed content.
anh ấy đã phải nói lời từ biệt với những bữa ăn ngon lành như pizza, mì ống, san- wich, vân vân và vân vân.
he was forced to say good-bye to traditional pasta, pizza, sandwiches, and more.
anh ấy đã phải nói lời từ biệt với những bữa ăn ngon lành như pizza, mì ống, san- wich, vân vân và vân vân.
he was forced to say goodbye to traditional pasta, pizza, sandwiches, and more.
một số khác viết“ Tôi không thể nói lời từ biệt với ông bà tôi khi họ mất” và“ tôi đã tới tuổi nghỉ hưu mà không sử dụng 90% ngày nghỉ của các năm.”.
while others said:“I could not say goodbye to my grandparents after they died” and“I reached retirement age without using 90% of leave every year”.
Trong lời từ biệt với ông Domenico Giani,
In his farewell to Domenico Giani,
Vì sau đấy cô chỉ có thời gian nói ít lời từ biệt với bà Jennings trước khi đi cùng bà Richardson,
For after this, she had time only to pay her farewell compliments to Mrs. Jennings, before her company was claimed by Mrs. Richardson: and Elinor was left
Ta đến nói lời từ biệt với con.
I have come to say goodbye to you properly.
Nani nói lời từ biệt với World Cup 2010.
Bulgaria says“goodbye” to World Cup 2010.
Hãy để tôi nói lời từ biệt với bóng tối.
Let me say goodbye to the darkness.
Lại đây. Nói lời từ biệt với bố đi.
Come here. Say goodbye to Dad.
Tôi muốn nói lời từ biệt với lão thủ lĩnh.
I would like to say goodbye to Okina-dono.
Lại đây. Nói lời từ biệt với bố đi.
Say goodbye to Dad.- Come here.
Gyda, Ta đến nói lời từ biệt với con.
I have come to say goodbye to you properly. Gyda.
Nói lời từ biệt với những người ta đã từng gặp.
Saying goodbye to the people I have met.
Có thể nào nói lời từ biệt với cơn mơ?
How do you say goodbye to a dream?
Tôi muốn nói lời từ biệt với lão thủ lĩnh.
I will say goodbye to the Chief. As you wish.
Cindy Crawford đã nói lời từ biệt với thế giới người mẫu.
Cindy Crawford is officially saying goodbye to the modeling world.
Con không nói lời từ biệt với bà nội của con sao?
Did you say goodbye to your Grandma?
The Walking Dead lại nói lời từ biệt với một nhân vật chính.
The Walking Dead says goodbye to another character.
Bây giờ anh nên nói lời từ biệt với anh của mình đi.
You should bid farewell to your brother.
Results: 2265, Time: 0.0453

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English