Examples of using Last name in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Kéo một email vào thƣ mục các liên lạc của bạn, khi đó Outlook sẽ tạo một liên lạc cho bạn bằng first name và last name và địa chỉ email cho bạn.
Ví dụ, nếu entity của bạn là 1 user, thì model tương ứng sẽ là" User" với các thuộc tính như first name, last name, address,…, tương ứng với đó là 1 bảng User với các cột tương ứng với các thuộc tính.
Ví dụ, nếu entity của bạn là 1 user, thì model tương ứng sẽ là" User" với các thuộc tính như first name, last name, address,…, tương ứng với đó là 1 bảng User với các cột tương ứng với các thuộc tính.
phần tiếp theo là Death Note: The Last Name, và một spinoff của L vào năm 2008.
tựa đề Death Note: The Last Name, và một ngoại truyện L Change the World năm 2008.
chứa các trường Last name và Zip code.
Thay vào đó tôi muốn tab từ First name đến Last name( căn bản di chuyển chiều ngang thay vì chiều dọc),
Nickname của First và Last name được kiểm tra ở đó
Yêu thích last name.
First and last name.
Last Name cực mạnh.
Last Name phạm đoàn.
Last name- Tự giải thích.
Last Name Giải Phóng.
Đầu tiên bạn và Last Name.
Last name- Tự giải thích.
Đầu tiên bạn và Last Name.
Gọi tên bằng Title and Last name.
Phân biệt giữa first name và last name.
Last Name: Nhập họ Ví dụ.